LIVER NTB - Thuốc điều trị rối loạn chức năng gan hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:14

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29605-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Arginine hydroclorid 1000 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Đóng gói:
Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5 ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

LIVER NTB là thuốc gì?

  • LIVER NTB là thuốc điều trị hỗ trợ trong rối loạn khó tiêu, trong suy nhược chức năng gan. Thuốc LIVER NTB điều trị trong tăng amoniac máu, bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê.

Thành phần của thuốc

  •  Mỗi 5 ml dung dịch chứa:

    • Arginin hydroclorid 1.000mg.

    • Tá dược: Acesulfam potassium, Đường RE, Methyl paraben, Propyl paraben, 2Natri EDTA (Ethylenediaminetetraacetic acid disodium), Màu caramel, Màu Sunset yellow, Vanillin, Acid hypophosphorous, Natri bicarbonat, Nước tinh khiết.

Dạng bào chế

  • Dung dịch uống.

Công dụng - Chỉ định của thuốc

  •  Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase.

  • Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu

  • Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.

  • Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện khả năng luyện tập ở những người bị bệnh tim mạch ổn định.

  • Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N- acetyl glutamat synthetase.

Chống chỉ định khi dùng thuốc

  • Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.

  • Tăng amoniac huyết do nhiễm acid hữu cơ trong máu.

  • Bệnh nhân có rối loạn chu trình urê do thiếu hụt enzym arginase.

Liều dùng - Cách dùng thuốc

  • Cách dùng:

    • Thuốc dùng theo đường uống.

    • Nên pha với một ít nước và uống trước bữa ăn, hoặc ngay sau khi có triệu chứng.

  • Liều dùng:

    • Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase:

      • Trẻ từ sơ sinh đến trẻ em dưới 18 tuổi: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần.

    • Điều trị duy trì cho người tăng amoniac máu bị citrulin máu, arginosuccinic niệu:

      • Trẻ sơ sinh: 100-175mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày.

      • Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100-175mg/kg/lần, dùng 3-4 lần mỗi ngày.

    • Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu:

      • Người lớn: uống 3-6g/ngày.

    • Điều trị hỗ trợ nhằm cải thiện tình trạng tập luyện ở những người bị bệnh tim mạch ổn định:

      • Người lớn: uống 6-21g/ ngày, mỗi lần dùng không quá 8g.

    • Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu trình urê như tăng amoniac máu tuýp I và II, tăng citrulin máu, arginosuccinic niệu và thiếu men N- acetyl glutamat synthetase:

      • Người lớn: uống 3-20g/ngày, tùy theo tình trạng bệnh.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc

  • Không dùng cho bệnh nhân có cơ địa dị ứng.

  • Có thể gây tăng kali huyết đe dọa sự sống đồi với người suy thận.

  • Dùng thận trọng cho người bị thận hoặc vô niệu.

  • Dùng liều cao có thể gây nhiễm acid chuyển hóa tăng clorid huyết.

  • Không dùng cho bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim.

  • Có thể gây phản ứng dị ứng co thắt phế quản.

Tác dụng phụ của thuốc

  • Thường gặp, ADR >1/100:

    • Hệ thần kinh trung ương: tê cóng, đau đầu.

    • Buồn nôn, nôn.

    • Tăng thân nhiệt.

  • Hiếm gặp, ADR <1/1000:

    • Da phù nề, đỏ, đau.

    • Giảm tiểu cầu trong máu.

    • Phản ứng phản vệ.

  • Tần suất ko xác định:

    • Giảm huyết áp, viêm tĩnh mạch.

    • Ho nặng, co cứng cơ bụng, tăng mức nito ure huyết.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Dùng thận trọng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Không ảnh hưởng.

Tương tác thuốc

  • Thuốc tránh thai: có thể làm tăng đáp ứng của hocmon tăng trưởng, giảm đáp ứng của glucagon và insulin với arginin.

  • Thuốc lợi tiểu thiazide có thể tăng nồng độ insulin trong huyết tương.

  • Tránh kết hợp với thuốc lợi tiểu giảm tiêu hao kali. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Ngưng dùng thuốc khi có triệu chứng do quá liều. Sẵn thuốc khác histamin phòng phản ứng dị ứng xảy ra.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5 ml.

Bảo quản

  • Nơi khô, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.

Tiêu chuẩn chất lượng

  • TCCS.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần 23 tháng 9.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

LIVER NTB - Thuốc điều trị rối loạn chức năng gan hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ