Lifelopin - Thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim hiệu quả của Dopharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:28

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24299-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Enalapril maleat - 5 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Lifelopin là sản phẩm gì?

  • Lifelopin là giải pháp hiệu quả được sử dụng trong điều trị cho các bệnh nhân bị các bệnh lý như: Tăng huyết áp, suy tim, sau nhồi máu cơ tim, bệnh thận do đái tháo đường, suy thận. Với thành phần chính trong thuốc giúp trị dứt điểm các bệnh lý đang gặp phải, bảo vệ cơ thể khỏi các biến chứng tim mạch  nguy hiểm đến tính mạng.Thuốc được nghiên cứu và sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2.

Thành phần của Lifelopin

  • Mỗi viên nang cứng bao gồm:
    • Enalapril maleat:……………………. 5mg
    • Tá dược: Tinh bột mì, Natri bicarbonat, Lactose, Magnesi stearat: vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng.

Công dụng - Chỉ định của Lifelopin

  • Thuốc Lifelopin điều trị:
    • Tăng huyết áp.
    • Suy tim (giảm tử vong và biến chứng ở người suy tim có triệu chứng và người loạn năng thất trái không triệu chứng)
    • Sau nhồi máu cơ tim (huyết động học đã nhận định)
    • Bệnh thận do đái tháo đường (tăng hoặc không tăng huyết áp)
    • Suy thận.

Cách dùng – liều dùng của Lifelopin

  • Cách dùng: Thuốc được sử dụng qua đường uống.
  • Liều dùng: Liều lượng của thuốc phải được điều chỉnh tùy theo từng cá thể.
    • Tăng huyết áp vô căn:
      • Liều khởi đầu thường dùng cho người lớn là 2,5 – 5 mg/ngày. Điều chỉnh liều theo đáp ứng về huyết áp của người bệnh. Liều thông thường cho người lớn: 10 – 20 mg. Uống một lần hằng ngày. Liều giới hạn: 40g/ngày.
    • Điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu:
      • Ngừng thuốc lợi tiểu (nếu có thể) trong 1-3 ngày trước khi bắt đầu điều trị bằng LIFELOPIN, và cần thiết phải dùng thuốc với liều ban đầu rất thấp: 5mg hoặc ít hơn trong 24 giờ. Tăng dần liều một cách thận trọng theo đáp ứng điều trị
    • Suy tim:
      • Nên dùng thuốc đồng thời với thuốc lợi tiểu, theo dõi điều trị ngay từ đầu do bác sỹ điều trị có kinh nghiệm. Nếu người bệnh có suy tim nặng (độ 4), suy giảm chức năng thận hoặc chiều hướng bất thường về điện giải thì phải được theo dõi cẩn thận tại bệnh viện ngay từ khi bắt đầu điều trị. Nguyên tắc này cũng được áp dụng khi phối hợp với các thuốc giãn mạch. Liều dùng phù hợp trong tuần đầu là 2.5mg dùng 1 lần hàng ngày trong 3 ngày đầu, dùng 2.5mg hai lần hằng ngày trong  4 ngày tiếp theo. Sau đó tăng dần tới liều bình thường 20mg mỗi ngày.
    • Suy chức năng thận trái không triệu chứng:
      • Liều ban đầu là 2,5mg dùng 2 lần hàng ngày vào buổi sáng và buổi tối; điều chỉnh liều liên tục cho tới liều phù hợp như đã mô tả ở trên, tới liều 20mg/24giờ, chia thành 2lần, dùng vào buổi sáng và buổi tối. Phải theo dõi huyết áp và chức năng thận chặt chẽ trước và sau khi bắt đầu điều trị để tránh hạ huyết áp nặng và suy thận. Nếu có thể, nên giảm liều thuốc lợi niệu trước khi bắt đầu điêu trị bằng thuốc. Nên theo dõi nồng độ kali huyết thanh và điều chỉnh về mức bình thường.

Chống chỉ định của Lifelopin

  • Dị ứng hoặc quá mẫn với thuốc.
  • Phù mạch khi mới bắt đầu điều trị như các chất ức chế ACE nói chung.
  • Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉc ó một thận.
  • Hẹp van động mạch chủ, và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.
  • Hạ huyết áp cso trước.

Lưu ý khi sử dụng Lifelopin

  • Người giảm chức năng thận.
  • Ðối với người nghi bị hẹp động mạch thận, cần phải định lượng creatinin máu trước khi bắt đầu điều trị.

Sử dụng sản phẩm cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kì mang thai: giống các chất ức chế ACE khác, Enalapril có thể gây bệnh và tử vong cho thai nhi và trẻ sơ sinh. Sử dụng thuốc trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ có thể gây bệnh dẫn đến chết thai và tổn thương cho trẻ sơ sinh, gồm: Hạ huyết áp, giảm sản sọ sơ sinh, suy thận hồi phục hoặc không hồi phục và tử vong
  • Thời kì cho con bú: Enalapril bài tiết vào sữa mẹ. Với liều điều trị thông thường, nguy cơ về tác dụng có hại cho trẻ bú sữa mẹ rất thấp.

Sử dụng sản phẩm cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Dùng thuốc thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc vì thỉnh thoảng có thể xảy ra choáng váng và mệt mỏi.

Tác dụng phụ của Lifelopin

  • Thường gặp, ADR > 1/100:
    • Hệ thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, mệtmỏi, mắt ngủ, dị cảm, loạn cảm.
    • Tiêu hóa: Rối loạn vị giác, ỉa chảy, buồn nôn, nôn và đau bụng
    • Tim mạch: Phù mạch, hạ huyết áp nặng, hạ huyết áp tư thế đứng, ngát, đánh trống ngực, và đau ngực.
    • Hô hấp: Ho khan, có thể do tăng kinin ở mô hoặc prostaglandin ở phổi.
    • Khác: Suy thận.
  • Ít gặp: 1/1000 <ADR <1/100:
    • Huyết học: Giảm hemoglobin và hematocrit, giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính.
    • Niệu: Protein niệu.
    • Hệ thần kinh trung ương: Hốt hoảng, kích động, trầm cảm nặng.
  • Hiếm gặp, ADR <1/1000:
    • Tiêu hóa: Tắc ruột, viêm tụy, viêm gan nhiễm độc ứ mật, tăng cảm niêm mạc miệng.
    • Khác: Quá mẫn, trầm cảm, nhìn mờ, ngạt mũi, đau cơ, co thắt phế quản và hen.

Tương tác của Lifelopin

  • Tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc Lifelopin:
    • Sử dụng đồng thời Enalapril với một số thuốc điều trị giãn mạch khác hặc các thuốc gây mê có thể gây hạ huyết áp trầm trọng. Bởi vậy trong trường hợp đó nên theo dõi người bệnh chặt chẽ và điều chỉnh bằng tăng thể tích tuần hoàn (truyền dịch).
    • Sử dụng Enalapril đồng thời với thuốc lợi tiêu thỉnh thoảng có thể gây hạ áp quá mức sau khi bắt đầu điều trị với Enslepri. Trong trường hợp đó nên ngừng dùng thuốc lợi tiểu hoặc tăng dùng muối lên trước khi bắt đầu điều trị với Enalapril.
    • Sử dụng Enalapril đồng thời với các thuốc gây giải phóng renin: Tác dụng hạ huyết áp của Enalapril tăng lên bởi các thuốc gây giải phóng renin có tác dụng chống tăng huyế táp (ví dụ thuốc lợi tiểu).
    • Sử dụng đồng thời với các  thuốc làm tăng kali huyết thanh có thể gây tăng kali huyết thanh, đặc biệt ở người suy thận
    • Sử dụng Enalapril đồngthời với Liti có thể làm tăng nồng độ Liti huyết dẫn đến nhiễm độc Liti.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng:
    • Đặc điểm nổi bật ở người sử dụng thuốc quá liều là hạ huyết áp nặng.
  • Xử trí:
    • Khi quá liều xảy ra, nên ngừng điều trị bằng Enalapril và theo dõi người bệnh chặt chẽ, áp dụng các biện pháp điều trị triệu chứng và hỗ trợ như gây nôn, rửa dạ dày, truyền tĩnh mạch huyết tương và natriclorid để duy trì huyết áp và điều trị mất cân bằng điện giải.
    • Thẩm tách máu có thể loại Enalapril khỏi tuần hoàn.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Lifelopin - Thuốc điều trị tăng huyết áp, suy tim hiệu quả của Dopharma hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ