Levpiram - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả của Danapha

450,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:15

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25092-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Levetiracetam - 500mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Levpiram là thuốc gì?

  • Levpiram là thuốc điều trị động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát. Thuốc Levpiram sử dụng kết hợp điều trị động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn và trẻ từ 6 tuổi trở lên bị động kinh toàn thể thứ phát.

Thành phần của thuốc Levpiram

  • Levetiracetam 500mg.

  • Tá dược: lactose, avicel 102, natri docusat, aerosil, magnesi stearat, HPMC 606, HPMC 615, maltodextrin, PEG 400, talc, titan dioxyd, oxyd sắt vàng.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Levpiram

  • Chỉ định đơn trị liệu trong động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chuẩn đoán động kinh từ 16 tuổi trở lên.

  • Levetiracetam được chỉ định điều trị kết hợp:

    • Trong điều trị động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn và trẻ em từ 4 tuổi trở lên.

    • Trong điều trị động kinh rung giật cơ ở người lớn và vị thành niên từ 12 tuổi.

    • Trong điều trị động kinh co cứng co giật toàn thế tiên phát ở người lớn và trẻ từ 6 tuổi trở lên bị động kinh toàn thể tự phát.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Levpiram

  • Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

Liều dùng - Cách dùng thuốc Levpiram

  • Cách dùng:

    • Được sử dụng theo đường uống.

    • Phải được uống cùng lượng vừa đủ nước và có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.

    • Liều mỗi ngày được chia đều thành 2 lần uống.

  • Liều dùng:

    • Đơn trị liệu:

      • Người lớn và vị thành niên từ 16 tuổi:

        • Liều khởi đầu 250mg 2 lần mỗi ngày và tăng lên đến 500mg 2 lần mỗi ngày sau 2 tuần.

        • Liều tối đa là 1500 hai lần mỗi ngày.

    • Điều trị kết hợp:

      • Người lớn (> 18 tuổi) và vị thành niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng 50kg trở lên:

        • Liều khởi đầu 500mg hai lần mỗi ngày.

        • Có thể tăng đến 1500mg hai lần mỗi ngày.

      • Người già từ 65 tuổi trở lên:

        • Điều chỉnh liều dựa trên chức năng thận.

      • Trẻ em từ 4 đến 11 tuổi và vị thành niên (12 đến 17 tuổi) cân nặng ít hơn 50 kg:

        • Liều điều trị ban đầu là 10 mg/kg hai lần mỗi ngày.

        • Có thể tăng liều lên tới 30 mg/kg hai lần mỗi ngày.

      • Liều khuyến cáo cho trẻ em và vị thành niên:

        • Từ 25kg: 250 mg hai lần mỗi ngày. Liều tối đa 750 mg hai lần mỗi ngày.

        • Từ 50kg: 500 mg hai lần mỗi ngày. 1500 mg hai lần mỗi ngày.

      • Trẻ sơ sinh và trẻ dưới 4 tuổi hoặc trẻ dưới 25 kg:

        • Không nên sử dụng levetiracetam cho trẻ dưới 4 tuổi do chưa có đủ dữ liệu chứng minh tính an toàn của thuốc và hiệu quả điều trị.

      • Bệnh nhân suy thận:

        • Độ thanh thải creatinin >80ml/phút: 500-1500mg hai lần mỗi ngày.

        • Độ thanh thải creatinin 50-79ml/phút: 500-1000mg hai lần mỗi ngày.

        • Độ thanh thải creatinin 30-49ml/phút: 250-750mg hai lần mỗi ngày.

        • Độ thanh thải creatinin <30ml/phút: 250-500mg hai lần mỗi ngày.

        • Bệnh nhân giai đoạn cuối: 500-1000 một lần một ngày

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc

  • Levetiracetam chỉ được dùng cho người lớn và trẻ em trên 4 tuổi. 

  • Đối với bệnh nhân suy gan-thận nặng thì chỉnh liều theo đánh giá chức năng thận.

  • Không được ngừng thuốc đột ngột do nguy cơ làm tăng tần xuất các cơn động kinh.

Tác dụng phụ của thuốc Levpiram

  • Rất thường xảy ra:

    • Các rối loạn chung: suy nhược, mệt mỏi.

    • Các rối loạn hệ thần kinh: buồn ngủ.

  • Báo cho bác sĩ những tác dụng phụ của thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Theo chỉ định bác sĩ.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi sử dụng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc

  • Không ảnh hưởng.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Triệu chứng:

    • Buồn ngủ, kích động, gây gổ, suy giảm ý thức, suy hô hấp và hôn mê.

  • Xử trí quá liều:

    • Nếu quá liều cấp thì có thể rửa dạ dày hoặc tăng cường gây nôn. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu đối với levetiracetam. Xử trí quá liều chủ yếu điều trị triệu chứng và có thể thẩm tích. Hiệu quả thẩm tích là 60% đối với levetiracetam và 74% đối với chất chuyển hóa đầu tiên.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 5 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.

Tiêu chuẩn chất lượng

  • TCCS.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược Danapha.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Levpiram - Thuốc điều trị động kinh hiệu quả của Danapha hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ