Lercastad 10 Stella - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

250,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-02 15:14:07

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21101-14
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Lercanidipine hydrochloride
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:

Video

Lercastad 10 Stella là thuốc gì?

  • Lercastad 10 Stella là thuốc được bào chế dưới dạng viên nén bao phim chỉ định điều trị tăng huyết áp nguyên phát từ nhẹ đến trung bình. Người bệnh nên dùng thuốc Lercastad 10 Stella trước bữa ăn ít nhất 15 phút. 

Thành phần của thuốc

  • Lercanidipine hydrochloride 10 mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc

  • Điều trị tăng huyết áp nguyên phát từ nhẹ đến trung bình.

Đối tượng sử dụng

  • Bệnh nhân điều trị ttăng huyết áp theo chỉ định của bác sĩ.

Chống chỉ định khi dùng thuốc

  • Quá mẫn với lercanidipin, nhóm dihydropyridin hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Phụ nữ có khả năng mang thai trừ khi sử dụng phương pháp tránh thai hiệu quả.
  • Tắc nghẽn đường ra tâm thất trái.
  • Suy tim sung huyết chưa được điều trị.
  • Đau thắt ngực không ổn định.
  • Trong vòng 1 tháng sau nhồi máu cơ tim.
  • Dùng đồng thời với các thuốc ức chế mạnh CYP3A4, cyclosporin, nước bưởi.
  • Bệnh nhân suy gan hay suy thận trầm trọng (hệ số GFR < 30 ml/ phút).
  • Bệnh nhân dưới 18 tuổi.

Liều dùng - Cách dùng thuốc

Liều dùng:

  • Liều chỉ định là 10 mg x 1 lần/ngày, nếu cần tăng liều lên 20 mg x 1 lần/ngày sau ít nhất 2 tuần.
  • Người lớn tuổi: Cần theo dõi cẩn thận khi bắt đầu điều trị.
  • Bệnh nhân rối loạn chức năng thận hoặc gan: Cần theo dõi cẩn thận khi bắt đầu điều trị. Liều chỉ định thông thường có thể được dung nạp bởi nhóm đối tượng này, nên phải thận trọng khi điều chỉnh tăng liều lên 20 mg mỗi ngày. Tác động hạ huyết áp ở bệnh nhân suy gan tăng do đó cần xem xét việc điều chỉnh liều dùng.

Cách dùng:

  • Uống thuốc trước bữa ăn ít nhất 15 phút. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc

  • Nên theo dõi cẩn thận khi lercanidipin được chỉ định cho bệnh nhân có hội chứng nút xoang bệnh lý (trường hợp không sử dụng máy tạo nhịp tim), bệnh nhân rối loạn chức năng tâm thất trái. Tăng nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân thiếu máu cục bộ khi sử dụng dihydropyridin tác động ngắn, nên lercanidipin tác động kéo dài được đề nghị cho đối tượng này.
  • Không nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai hay có khả năng mang thai trừ khi có sử dụng những biện pháp tránh thai có hiệu quả.
  • Do thuốc có thể phân bố vào sữa mẹ, phụ nữ có thai không nên dùng.
  • Dựa vào kinh nghiệm lâm sàng, thuốc không làm giảm khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, cần được theo dõi cẩn thận bởi các tác dụng phụ có thể xảy ra nhưng hiếm gặp như chóng mặt, suy nhược, mệt mỏi và ngủ gật.

Tác dụng phụ của thuốc

Ít gặp:

  • Đau đầu, chóng mặt, phù nề ngoại biên, tim đập nhanh, hồi hộp, đỏ bừng.

Hiếm gặp:

  • Ngủ gật, đau thắt ngực, buồn nôn, khó tiêu, tiêu chảy, đau bụng, nôn, phát ban, đau cơ, suy nhược, mệt mỏi.

Rất hiếm gặp:

  • Phì đại nướu, tăng thuận nghịch nồng độ các transaminase huyết thanh, hạ huyết áp, đi tiểu nhiều, đau ngực, tăng nhạy cảm, ngất.
  • Đau vùng ngực phía trước tim hay đau thắt ngực. Một vài trường hợp bị nhồi máu cơ tim.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Chưa có kinh nghiệm sử dụng lercanidipin trên lâm sàng ở phụ nữ có thai và cho con bú nhưng những thuốc khác thuộc nhóm dihydropyridin được biết là gây quái thai trên động vật, do đó lercanidipin không nên chỉ định cho phụ nữ có thai hay có khả năng mang thai trừ khi có sử dụng những biện pháp tránh thai có hiệu quả.
  • Phụ nữ cho con bú: Do có tính thân dầu cao nên lercanidipin có thể phân bố vào sữa. Vì vậy, thuốc không nên được chỉ định với phụ nữ cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc: Dựa vào kinh nghiệm lâm sàng, lercanidipin không làm giảm khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, cần được theo dõi cẩn thận bởi các tác dụng phụ có thể xảy ra như chóng mặt, suy nhược, mệt mỏi, và ngủ gật nhưng hiếm gặp.

Tương tác thuốc

  • Chưa có báo cáo về tương tác thuốc.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói thuốc

  • Hộp 6 vỉ x 10 viên.

Bảo quản thuốc

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

Hạn sử dụng thuốc

  • Xem trên bao bì thuốc.

Nhà sản xuất thuốc

  • Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam (Stella).

Sản phẩm tương tự thuốc Lercastad 10 Stella


Câu hỏi thường gặp

Lercastad 10 Stella - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ