KOZERAL - Thuốc giảm đau hiệu quả của Davipharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:19

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-18511-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ketorolac tromethamin 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

KOZERAL là thuốc gì?

  •  KOZERAL là thuốc được chỉ định điều trị đau vừa tới đau nặng sau phẫu thuật. KOZERAL có tác dụng chống viêm, giảm đau. Thuốc được sản xuất bởi Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú.  

Thành phần của thuốc KOZERAL

  • Ketorolac tromethamin 10mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc KOZERAL

  • Điều trị ngắn ngày đau vừa tới đau nặng sau phẫu thuật, dùng thay thể các chế phẩm opioid.

Chống chỉ định của thuốc KOZERAL

  • Tiền sử viêm loét dạ dày hoặc chảy máu đường tiêu hóa.
  • Xuất huyết não hoặc có nghi ngờ. Cơ địa chảy máu, có rối loạn đông máu. Người bệnh phải phẫu thuật, có nguy cơ cao chảy máu hoặc cầm máu không hoàn toàn.
  • Người bệnh đang dùng thuốc chống đông.
  • Quá mẫn với ketorolac hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác, người bệnh bị dị ứmg với các chất ức chế tổng hợp prostaglandin hoặc aspirin.
  • Hội chứng polyp mũi, phú mạch hoặc co thắt phế quản.
  • Giảm thể tích máu lưu thông do mất nước hoặc bất kỷ nguyên nhân nào.
  • Giảm chức năng thận vừa và nặng.
  • Người mang thai, lúc đau đẻ và sổ thai hoặc cho con bú.
  • Trẻ em dưới 16 tuổi: An toàn và hiệu quả của thuốc chưa được xác định. Không nên dùng ketorolac cho lứa tuổi này.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc KOZERAL

  • Liều dùng:
    • Uống thuốc trong bữa ăn hoặc ăn nhẹ để giảm kích ứng dạ dày, mặc dù có thể uống 2 liều đầu vào lúc đói để tác dụng nhanh hoặc dùng với các thuốc kháng acid.
    • Uống thuốc với một cốc nước đầy, và giữ ở tư thế đứng thẳng trong 15-30 phút để giảm nguy cơ kích ứng thực quản.
    •  Liều thông thường người lớn:
      • Giảm đau: Uống; tiếp theo sau liệu pháp tiêm ban đầu.
      • Người bệnh 16 - 64 tuổi, cân nặng 50 kg, chức năng thận bình thường: 20 mg ban đầu, tiếp theo là 10mg cho tới 4 lần mỗi ngày, cách nhau 4 - 6 giờ/ 1 lần, nếu cần.
      • Người bệnh < 30 kg va hoặc chức năng thận suy giảm: 10 mg cho tới 4 làn ngày, cách 4 - 6 giờ/ 1 lần nếu cần.
    •  Liều tối đa thông thường kẻ đơn cho người lớn:
      •  Uống 40 mg/ ngày.
    •  Liều thông thường ở người cao tuổi:
      • Giảm đau: uống (sau khi đã tiềm): 10 mg, cho tới 4 lần ngày, cách 4 -6 giờ 1 lần,
    •  Liều tối đa kê đơn cho người cao tuổi: uống 40 mg/ ngày.
  • Cách dùng:
    • Uống thuốc trong bữa ăn hoặc ăn nhẹ để giám kích ứng dạ dày, mặc dù có thể uống 2 liều đầu vào lúc đói để tác dụng nhanh hoặc dùng với các thuốc kháng acid.
    •  Uống thuốc với một cốc nước đây, và giữ ở tư thể đứng thắng trong 15-30 phút để giảm nguy cơ kích ứng thực quản.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng

  • Khi điều trị người bệnh bị giảm chức năng thận, suy tim vừa hoặc bệnh gan, đặc biệt trong trường hợp dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu, cần xem xét nguy cơ giữ nước và nguy cơ làm chức năng thận xấu hơn.
  • Thận trong khi dùng thuốc cho người cao tuổi vì ở người bệnh này ketorolac thải trừ chậm hơn và họ nhạy cảm hơn với các tác dụng độc với thận và có hại ở đường tiêu hoá.
  • Không dùng thuốc này cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Để xa tâm tay trẻ em.

Sử dụng thuốc KOZERAL cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • không sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Sử dụng thuốc KOZERAL cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng nếu thấy chóng mặt hoặc buồn ngủ, không lái xe, vận hành máy móc hoặc làm các công việc cần tỉnh táo.

Tác dụng phụ của thuốc KOZERAL

  • Hầu hết các phản ứng bất lợi của thuốc có triệu chứng ở hệ thần kinh trung ương như đau đầu, chóng mặt và buồn ngủ. Ngoài ra, một số phản ứng ở đường tiêu hóa thường gặp như khó tiêu, buồn nôn, đau và kích ứng. Cần luu ỷ rằng người bệnh điều trị bằng thuốc chống viêm không steroid như kctorolac có thể bị suy thận cấp hoặc tăng kali huyết hoặc cả hai. Đặc biệt thận trọng trong trường hợp người bệnh đã bị suy thận trước đó.
  • Thường gặp:
    • Toàn thân: Phù, đau đầu, chóng mặt.
    • Thần kinh trung ương: Mệt mỏi, ra mồ hôi.
    • Tiêu hóa: Buôn nôn, khó tiêu, đau bụng, ỉa chảy.
  • Ít gặp:
    • Toàn thân: Suy nhược, xanh xao.
    • Máu: Ban xuất huyết.
    • Thần kinh trung ương: Trầm cảm, phần kích, khó tập trung tư tưởng mất ngủ, tình trạng kích động, dị cảm.
    • Tiêu hóa: Phân den, nôn, viêm miệng, loét dạ dày, táo bón dai dùng, đầy hơi, chảy máu trực tràng.
    • Da: Ngứa, máy đay, nổi ban.
    • Hô hấp: Hen, khó thở.
    • Cơ xương: Đau cơ.
    • Tiết niệu: Đi tiểu nhiều, thiểu niệu, bí tiểu.
    • Mắt: Rối loạn thị giác.
    • Phản ứng khác: Khô miệng, khát, thay đổi vị giác.
  •  Hiếm gặp:
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bao gồm co thắt phế quản, phù thanh quản, hạ huyết áp, nổi ban da, phù phổi.
    • Máu: Chảy máu sau phẫu thuật.
    • Thần kinh trung ương: ảo giác, mė sảng.
    • Da: Hội chứng Lyell, hội chứng Stevens - Johnson, viêm da tróc váy, ban da dát sản.
    • Cơ xương: Co giật, tăng vận động.
    • Tiết niệu: Suy thận cấp, tiểu tiện ra máu, urê niệu cao.
    • Tai: Nghe kém.

Tương tác thuốc

  • Hầu hết các tương tác dưới đây chưa được thông báo đối với ketorolac, nhưng đã có thông báo đối với các thuốc chống viêm không steroid khác, do vậy cũng cần cân nhắc và thận trọng khi dùng ketorolac, đặc biệt khi đàng thuốc dài ngày.
  • Các thuốc chống viêm không steroid có thể làm tăng nguy cơ suy thận thứ phát ở người bệnh đang dùng thuốc lợi tiểu, do giảm dòng máu qua thận.
  • Các thuốc chống viêm không steroid làm giảm độ thanh thải lithi, dẫn đến tăng nồng độ lithi trong huyết tương hoặc huyết thanh.
  • Dùng đồng thời ketorolac va probenecid làm giảm độ thanh thái và làm tăng nồng độ trong huyết tương, tăng diện tích dưới đường cong (AUC) toàn phần và tăng nửa đời của ketorolac.

Quên liều và cách xử trí

  • Nếu bạn quên dùng một liều, dùng liều đó càng sớm càng tốt khi bạn nhớ ra trừ khi đã sắp đến thời điểm dùng liều tiếp theo. Không dùng gấp đôi liều để bù lại cho liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Dùng quá liều có thể gây đau bụng và loét đường tiêu hoá, thường khỏi sau khi ngừng thuốc. Cần theo dõi người bệnh cần thận và điều trị theo các triệu chứng. Nếu suy thận, có thể cần thẩm tách máu. Tuy nhiên, thẩm tách không chắc đã loại được ketorolac ra khỏi cơ thể sau khi dùng quá liều, đã có thông báo ở người bệnh đang thá tách, có giảm độ thanh thải và kéo dài nửa đời của ketorolac.

Bảo quản

  • Giữ thuốc trong bao bì gốc của nhà sản xuất, đậy kín.
  • Để thuốc nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 300C và ngoài tầm với của trẻ em.
  • Không sử dụng thuốc sau ngày hết hạn ghi trên bao bì (hộp và vỉ thuốc).

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 6 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

KOZERAL - Thuốc giảm đau hiệu quả của Davipharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ