Ipolipid 300 Medochemie - Thuốc điều trị tăng lipid huyết hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:37

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-19245-15
Hoạt chất:
Gemfibrozil 300mg
Xuất xứ:
Cyprus
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Ipolipid 300 Medochemie là gì?                             

  • Ipolipid 300 Medochemie là thuốc được chỉ định điều trị lipid huyết, ngăn ngừa nguyên phát bệnh mạch vành và nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân tăng cholesterol máu, rối loạn lipide máu hỗn hợp, với thành phần chính có trong thuốc người bệnh sớm ổn định sức khỏe.  

Thành phần của Ipolipid 300 Medochemie

  • Gemfibrozil: 300mg.

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng.

Công dụng và chỉ định của Ipolipid 300 Medochemie

  • Tăng lipoprotein huyết tuýp III. Tăng triglycerid huyết vừa và nặng có nguy cơ viêm tụy. Tăng lipid huyết kết hợp có tính gia đình, có nồng độ VLDL cao (dùng thêm thuốc ức chế HMG CoA reductase liều thấp).
  • Tăng lipid huyết và làm giảm nguy cơ bệnh mạch vành trong tăng lipid huyết tuýp IIb không có tiền sử hoặc triệu chứng hiện tại của bệnh mạch vành, mà không đáp ứng với chế độ ăn kiêng, luyện tập, giảm cân hoặc dùng thuốc khác một mình và có bộ ba triệu chứng: HDL cholesterol thấp, LDL-cholesterol tăng và triglycerid tăng.
  • Tăng lipid huyết tuýp IV và V có nguy cơ bệnh động mạch vành, đau bụng điển hình của viêm tụy, không đáp ứng với chế độ ăn kiêng hoặc những biện pháp khác một mình.
  • Ngăn ngừa nguyên phát bệnh mạch vành ở nam giới cùng với tăng non HDL cholesterol và nguy cơ nhồi máu cơ tim trong trường hợp statin bị chống chỉ định.

Cách dùng - Liều dùng của Ipolipid 300 Medochemie

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và người cao tuổi uống 900-1200mg mỗi ngày, liều 900mg duy nhất mỗi ngày, liều 1200mg được chia 2 lần/ngày
    • Trẻ em nhỏ dưới 18 tuổi: chưa có dữ lieu được thiết lập
    • Bệnh nhân suy thận ở mức độ nhẹ đến trung bình, bắt đầu điều trị với liều 900mg mỗi ngày.

Chống chỉ định của Ipolipid 300 Medochemie         

  • Không sử dụng cho người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Trẻ nhỏ dưới 18 tuổi
  • Suy chức năng gan
  • Suy chức năng thận nặng
  • Bệnh túi mật tồn tại từ trước và xơ gan mật tiên phát
  • Bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với ánh sáng và phản ứng tác dụng độc hại của ánh sáng trong suốt quá trình điều trị fibrat.

Lưu ý khi sử dụng Ipolipid 300 Medochemie          

  • Gemfibrozil có thể làm tăng sự bài tiết cholesterol vào trong túi mật, gây tăng nguy cơ hình thành sỏi mật. Nếu nghi ngời sỏi mật, cần chỉ định các xét nghiệm về túi mật. Nếu phát hiện sỏi mật cần ngưng điều trị với gemfibrozil.
  • Ðã có báo cáo về các trường hợp viêm cơ nặng với creatine kinase tăng cao đáng kể và myoglobin niệu (phân hủy cơ vân) khi sử dụng đồng thời gemfibrozil với các chất ức chế men khử HGM CoA (các statin), đặc biệt là. Ở phần lớn các đối tượng mà không có đáp ứng tốt đối với cả hai nhóm thuốc khi dùng riêng rẽ, thì lợi ích có thể của việc điều trị kết hợp gemfibrozil và các chất ức chế men khử HGM CoA (các statin) không lớn hơn những rủi ro của bệnh cơ nặng, tiêu hủy cơ vân, và suy thận cấp.
  • Cần thận trọng khi sử dụng với các thuốc chống đông. Liều lượng của các thuốc chống đông nên được giảm xuống để duy trì thời gian prothrombin ở mức mong muốn. Cần theo dõi thời gian prothrombin thường xuyên cho đến khi nó ổn định..

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Ipolipid 300 Medochemie

  • Thường gặp:
    • Tiêu hó: khó tiêu, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, táo bón, viêm ruột thừa cấp tính
    • Gan: sỏi mật
    • Thần kinh trung ương: mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu
    • Da: eczema, ban
  • Ít gặp:
    • Tim mạch: rung nhĩ
    • Thần kinh trung ương: tăng cảm, chóng mặt, ngủ lơ mơ, buồn ngủ, trầm cảm
    • Thần kinh, cơ và xương: dị cảm
    • Mắt nhìn mờ.
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác

  • Cần thận trọng khi sử dụng thuốc chống đông kết hợp với gemfibrozil. Liều lượng của thuốc chống đông phải được giảm xuống để duy trì thời gian prothrombin ở mức mong muốn nhằm ngăn ngừa các biến chứng chảy máu. Xác định thời gian prothrombin thường xuyên là cần thiết cho đến khi khẳng định được rõ ràng thời gian prothrombin đã ổn định.
  • Ðã có báo cáo về các trường hợp viêm cơ nặng và myoglobin niệu (phân hủy cơ vân) khi sử dụng đồng thời gemfibrozil và các thuốc ức chế men khử HMG CoA, đặc biệt là cerivastatin.
  • Sinh khả dụng của gemfibrozil có thể giảm khi dùng đồng thời với các thuốc gây ngưng kết mật như colestipol. Nên sử dụng các thuốc này cách xa nhau 2 giờ hoặc nhiều hơn..

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Medochemie Ltd. – Cyprus.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Ipolipid 300 Medochemie - Thuốc điều trị tăng lipid huyết hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ