Idatril - Thuốc điều trị cao huyết áp hiệu quả của Mebiphar

180,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:18

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-18550-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Imidapril HCl - 5mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Idatril là sản phẩm gì?

  • Idatril là sản phẩm của Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế lưu hành ở Việt Nam, thuốc có tác dụng điều trị cao huyết áp, cao huyết áp nhu mô thận.

Thành phần của Idatril

  •  Imidapril hydroclorid 5 mg.
  • Tá dược: Pregelatinizedstarch, Cellactose 80, Bột Talc, Magnesistearat,...vừa đủ viên

Dạng bào chế

  •  Viên nén

Công dụng - Chỉ định của Idatril

  •  Tăng huyết áp.
  • Suy tim sung huyết giai đoạn ổn định huyết động.

Cách dùng - Liều dùng của Idatril

  •  Chỉnh liều tùy theo tuổi và mức độ triệu chứng.
  • Người lớn: 5- 10 mg x 1 lần/ngày.
  • Đối với bệnh nhân suy thận: khởi đầu 2,5 mg x 1 lần/ngày.

Chống chỉ định của Idatril

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc, những bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với imidapril hydroclorid.
  • Bệnh nhân có tiền sử phù mạch máu khi dùng ức chế men chuyển.
  • Bệnh nhân đang sử dụng dextran cellulose sulfat điều trị làm giảm LDL.
  • Bệnh nhân được thẩm phân với màng acrylonitrile methallyl sulfonate sodium.

Lưu ý khi sử dụng 

  • Thận trọng đối với những bệnh nhân có bệnh thận nặng, bệnh nhân bị hẹp động mạch thận hai bên.
  • Lưu ý bệnh nhân có thể bị hạ huyết áp quá mức và thoáng qua khi bắt đầu điều trị.
  • Cần bắt đầu với liều thấp và theo dõi sát trong thời gian điều trị, có thể tăng liều dần dần đối với những bệnh nhân sau: tăng huyết áp nặng, đang thẩm phân lọc máu, đang điều trị lợi tiểu (đặc biệt là những người mới bắt đầu điều trị lợi tiểu), cần phải ăn kiêng muối tuyệt đối.
  • Có thể gây hoa mắt, chóng mặt do giảm huyết áp.
  • Không sử dụng thuốc trong vòng 24 giờ trước khi phẫu thuật.
  • Thuốc có thể gây các biểu hiện quá mẫn như phù do mạch máu ở lưỡi, thanh môn và thanh quản nhanh chóng gây khó thở. Tuy nhiên, hiện tượng này hiếm khi xảy ra. Nếu thấy có những triệu chứng trên cần ngưng dùng thuốc và sử dụng những biện pháp điều trị thích hợp.
  • Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi và trẻ em..

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: các nghiên cứu về dùng thuốc ức chế men chuyển trong quý 2 đến quý 3 của thai kỳ cho thấy hiện tượng thiếu ối, hạ huyết áp, suy thận, tăng kali máu và/hoặc sọ kém phát triển ở trẻ sơ sinh, tử vong cho trẻ sơ sinh và thai. Ngoài ra, kèm theo thiểu ối còn thấy hiện tượng co cứng chi, biến dạng sọ mặt. Do đó, chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết, thời gian điều trị phải giảm tối thiểu đồng thời theo dõi cẩn thận tình trạng thai và thể tích nước ối.
  • Thời kỳ cho con bú: nghiên cứu trên chuột cho thấy thuốc được bài tiết vào sữa mẹ, do đó người mẹ đang cho con bú phải ngưng dùng thuốc trong thời kỳ này hoặc ngưng cho con bú khi dùng thuốc. 

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây hoa mắt, chóng mặt do giảm huyết áp, vì vậy thận trọng khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Idatril

  •  Không thường xuyên: giảm hồng cầu, huyết sắc tố, hematocrit và tiểu cầu hoặc tăng bạch cầu ái toan; tăng BUN và creatinin, albumin niệu; hoa mắt, chóng mặt khi đứng, đau đầu; tăng GOT, GPT, Al-P, LDH, bilirubin toàn phần; ho, khó chịu ở cổ họng, bốc hỏa ở mặt, tăng kali huyết thanh.
  • Ít gặp: buồn nôn, nôn, khó chịu ở dạ dày và đau bụng. Hiện tượng quá mẫn: có thể hiếm gặp phù do huyết quản ở mặt, lưỡi, thanh môn và thanh quản gây khó thở. Khi thấy xuất hiện các triệu chứng trên cần ngừng dùng thuốc ngay. Đôi khi có hiện tượng phát ban, ngứa, khi đó nên giảm liều hoặc ngừng dùng thuốc..

Tương tác thuốc

  •  Imidapril có thể làm tăng nồng độ kali huyết thanh trong lúc sử dụng kali hoặc lợi tiểu giữ kali, đặc biệt ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận. Ngoài ra thuốc lợi niệu có thể gây tăng tác dụng hạ huyết áp trong những ngày đầu sử sụng imidapril.
  • Nhiễm độc lithium đã thấy ở nước ngoài trên những bệnh nhân được dùng lithium song song với thuốc ức chế men chuyển angiotensin. Nồng độ lithium huyết thanh phải thường xuyên theo dõi khi dùng cùng lúc với imidapril.

Xử lý khi quên liều

  •  Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.

Xử trí khi quá liều

  •  Biểu hiện thường gặp: hạ huyết áp.
  • Khi hạ huyết áp nặng, đặt bệnh nhân ở tư thế nằm, đầu ở thấp. Áp dụng các biện pháp hỗ trợ như rửa dạ dày, nếu cần, truyền tĩnh mạch dung dịch đẳng trương NaCl để làm tăng thể tích máu lưu chuyển

Bảo quản

  •  Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.

Hạn sử dụng

  •  36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  •  Vỉ 10 viên - Hộp 3 vỉ.

Nhà sản xuất

  •  CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC Y TẾ

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Idatril - Thuốc điều trị cao huyết áp hiệu quả của Mebiphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ