Herbesser 30mg - Thuốc dùng để điều trị đau thắt ngực của Idonesia

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-02 15:48:10

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-22049-19
Hoạt chất:
Diltiazem Hydrochloride 30 mg
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên; 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:

Video

Herbesser 30mg là sản phẩm gì?

  • Herbesser 30mg là thuốc dùng để điều trị đau thắt ngực, cao huyết áp vô căn và biến thể của đau thắt ngực. Herbesser 30mg được sản xuất bởi công ty P.T. Tanabe Indonesia.

Thành phần của Herbesser 30mg 

  • Diltiazem Hydrochloride 30 mg

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Herbesser 30mg 

  • Đau thắt ngực, biến thể của đau thắt ngực. Cao huyết áp vô căn (từ nhẹ đến trung bình).

Cách dùng - Liều dùng Herbesser 30mg 

  • Đau thắt ngực, biến thể của đau thắt ngực: Liều uống thông thường cho người lớn mỗi lần là 30mg Diltiazem hydrochloride, mỗi ngày dùng 3 lần (90mg mỗi ngày). Có thể tăng liều lên mỗi lần 60mg, mỗi ngày uống 3 lần (tức là 180mg/ngày), khi cần thiết.

  • Tăng huyết áp vô căn (từ nhẹ tới trung bình): Liều uống thông thường cho người lớn mỗi lần là 30 - 60mg Diltiazem hydrochloride, mỗi ngày dùng 3 lần, có thể điều chỉnh liều dùng tuỳ thuộc tuổi và triệu chứng của người bệnh.

Chống chỉ định của Herbesser 30mg 

  • Người có bệnh tim sung huyết nghiêm trọng.

  • Người bị blốc nhĩ - thất độ 2 và độ 3 hoặc có hội chứng yếu nút xoang (nhịp xoang chậm liên tục (dưới 50 nhịp/phút), ngừng xoang, blốc xoang - nhĩ v.v.)

  • Người có tiền sử quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

  • Người mang thai hoặc có thể có thai.

Lưu ý khi sử dụng Herbesser 30mg 

  • Sử dụng thuốc cẩn thận trong trường hợp có suy gan, suy thận, cao huyết áp nặng, tiền căn loét dạ dày hay tổn thương các cơ quan khác có xu hướng chảy máu, các bệnh lý mạch máu của hắc võng mạc, giai đoạn hậu phẫu sau phẫu thuật não, tuỷ sống hoặc mắt.

  • Cân nhắc giảm liều ở bệnh nhân suy thận nặng.

  • Cần theo dõi kali máu cho đối tượng nguy cơ tăng kali máu như tiểu đường, suy thận mạn, tiền rối loạn toan máu hay dùng thuốc tăng kali máu như ức chế men chuyển, kháng viêm không steroid.

  • Nguy cơ tụ máu tuỷ ngoài màng cứng tăng cao nếu đặt ống thông ngoài màng cứng hay dùng phối hợp với các chất ảnh hưởng đến càm máu: kháng viêm không steroid, ức chế tiểu cầu, kháng đông. Nguy cơ sẽ tăng lên do chấn thương hay do thực hiện chọn lọc dò tuỷ sống, chọc dò ngoài màng cứng nhiều lần.

  • Không nên sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Nên hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Tác dụng phụ của Herbesser 30mg 

  • Phản ứng có hại do HERBESSER và HERBESSER 60 gặp ở 442 trong số 9 630 bệnh nhân (tỳ lệ 4.6%). Những phản ứng hay gặp nhất là ở hệ tiêu hoá 1.4% (rối loạn dạ dày 0.2%, táo bón 0.2%, đau bụng 0.1% V.V.), ở hệ tim mạch 1.4% (chóng mặt 0.5%, nhịp tim chậm 0.4%, nóng đò mặt 0.2%, blốc nhĩ - thất 0.2% V.V.), quá mẫn cảm 1.2%, nhức đầu 0.2% V.V.

  • Phản ứng có hại cho ý nghĩa lâm sàng (hiếm gặp : < 0.1% ; tần số các phản ứng có hại dựa vào các báo cáo tự phát chưa được biết

  • rõ).

  • Blốc nhĩ - thất hoàn toàn, nhịp tim chậm nghiêm trọng (các triệu chứng khởi đầu là chậm nhịp tim, choáng váng, mê sảng v.v.) hiếm gặp (<0.1%). Nếu gặp bất thường, phải ngừng thuốc và có các biện pháp thích hợp, như dùng atropine sulfate, isoproterenol v.v và/hoặc đặt máy tạo nhịp tim.

  • Có thể suy tim sung huyết. Nếu gặp bất thường, cần ngừng thuốc và có các biện pháp thích hợp, như dùng thuốc kích thích tim.

  • Hội chứng niêm mạc - da - mắt (hội chứng Stevens - Johnson), hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), đỏ da (viêm da tróc vẩy).

Tương tác thuốc

  • Thuốc có tác dụng chống tăng huyết áp

  • (Thuốc chống tăng huyết áp, các nitrat...)

  • Phong bế beta (bisoprololfumarat, propranolhydrochloride, atenolol...)

  • Chế phẩm của Rauwolfia.

  • Chế phẩm của Digitalis.

  • Thuốc chống loạn nhịp tim.

  • Thuốc đối kháng calci nhóm dihydropyridin.

Xử trí khi quên liều

  • Chưa đề cập đến.

Xử trí khi quá liều

  • Trong trường hợp dùng thuốc quá liều, cần ngừng ngay HERBESSER và HERBESSER 60 và sử dụng các biện pháp chữa trị thích hợp sau đây; khi cần thì rút thuốc ra bằng rửa dạ dày.

  • Nhịp tim chậm, blốc nhĩ - thất hoàn toàn: Dùng atropin sulfat, isoproterenol v.v. và/hoặc dùng máy tạo nhịp tim.

  • Bệnh tim, hạ huyết áp: Sử dụng thuốc bổ tim, thuốc tăng huyết áp, truyền dịch v.v. và/hoặc giúp nâng đỡ tuần hoàn.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.

  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên; 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất                        

  • P.T. Tanabe Indonesia

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Herbesser 30mg - Thuốc dùng để điều trị đau thắt ngực của Idonesia hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ