Hasadolac 400 - Thuốc điều trị viêm xương khớp hiệu quả của Hasan

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:34

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29509-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Etodolac 400mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Hasadolac 400 là thuốc gì?

  • Hasadolac 400 là thuốc được dùng điều trị các triệu chứng và dấu hiệu trong bệnh viêm xương khớp giúp người bệnh giảm đau xương khớp. Hasadolac 400 được sản xuất bởi công Ty TNHH Liên Doanh Hasan – Dermapharm.

Thành phần của thuốc Hasadolac 400

  • Etodolac 400mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Hasadolac 400

  • Điều trị cấp tính hoặc lâu dài các triệu chứng và dấu hiệu trong bệnh thoái hóa khớp hoặc viêm khớp dạng thấp.

Chống chỉ định của thuốc Hasadolac 400

  • Quá mẫn với etodolac hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh nhân có tiền sử hen suyễn, nổi mày đay hoặc những phản ứng kiểu dị ứng khác sau khi dùng aspirin hoặc dùng các thuốc kháng viêm không steroid khác.
  • Etodolac không nên được sử dụng ở những bệnh nhân suy tim nặng, suy gan nặng và suy thận nặng.
  • Phụ nữ có thai 3 tháng cuối.
  • Tiền sử chảy máu hoặc thủng dạ dày - ruột do dùng NSAIDs trước đây.
  • Đang bị hoặc tiền sử loét chảy máu dạ dày tái diễn (từ 2 đợt loét hoặc chảy máu trở lên).

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Hasadolac 400

  • Liều dùng:
    • Người lớn có thể dùng 1-2 viên/ngày, có thể chia làm 1-2 lần/ngày.
  • Cách dùng:
    • Thuốc được dùng bằng đường uống.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Hasadolac 400

  • Thận trọng khi sử dụng etodolac ở bệnh nhân đang mắc hoặc có tiền sử hen suyễn vì các thuốc NSAID có thể gây co thắt phế quản ở những bệnh nhân này.
  • Sử dụng etodolac gây giảm hình thành prostaglandin phụ thuộc liều và có thể thúc đẩy suy thận. Cần sử dụng liều thấp và theo dõi chức năng thận ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bao gồm suy thận, suy tim, rối loạn chức năng gan, đang sử dụng thuốc lợi tiểu hoặc người cao tuổi. Thận trọng khi sử dụng etodolac ở bệnh nhân phù, tăng huyết áp hoặc suy tim. Cần thường xuyên kiểm tra chức năng gan, thận và các thông số huyết học ở những bệnh nhân sử dụng thuốc lâu dài.
  • Các thuốc ức chế sinh tổng hợp prostaglandin có thể ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu. Thận trọng khi sử dụng etodolac ở những bệnh nhân có thể chịu tác động bất lợi từ việc ức chế chức năng tiểu cầu.
  • Tăng nguy cơ gặp phải các tác dụng không mong muốn ở người cao tuổi, đặc biệt là xuất huyết hoặc thủng dạ dày – ruột và có thể dẫn đến tử vong. Không cần điều chỉnh liều etodolac ở người cao tuổi, tuy nhiên cần thận trọng khi sử dụng, đặc biệt trong giai đoạn tăng liều.
  • Tác động lên tim mạch và mạch máu não:
    • Đã có báo cáo gây giữ nước và phù khi sử dụng NSAID, cần thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp và/hoặc suy tim sung huyết nhẹ đến trung bình.
  • Xuất huyết, loét hoặc thủng tiêu hóa:
    • Xuất huyết, loét hoặc thủng tiêu hóa, đôi khi có thể dẫn đến tử vong đã được báo cáo với các thuốc NSAID ở bất kỳ giai đoạn nào của quá trình điều trị, kèm hoặc không kèm theo các triệu chứng cảnh báo hoặc tiền sử có các biến cố nghiêm trọng trên đường tiêu hóa.
    • Tăng nguy cơ viêm màng não vô khuẩn ở bệnh nhân mắc bệnh lupus ban đỏ hệ thống và rối loạn mô liên kết hỗn hợp.
    • Đã có các báo cáo mặc dù rất hiếm gặp về các phản ứng nghiêm trọng trên da có thể gây tử vong, bao gồm viêm da tróc vảy, hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc. Nguy cơ cao nhất xảy ra ở giai đoạn sớm của quá trình điều trị, phần lớn trong tháng đầu tiên. Ngưng sử dụng etodolac ngay khi có các biểu hiện đầu tiên của ban da, tổn thương niêm mạc hoặc các dấu hiệu quá mẫn khác.
    • Etodolac có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh sản và không được khuyến cáo sử dụng ở phụ nữ có kế hoạch mang thai. Không sử dụng thuốc ở phụ nữ khó mang thai hoặc vô sinh.

Sử dụng thuốc Hasadolac 400 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Hasadolac 400 cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Dùng thận trọng cho người lái xe hay vận hành máy móc do elodolac có thể gây tác dụng phụ như chóng mặt, mờ mắt cho người sử dụng.

Tác dụng phụ của thuốc Hasadolac 400

  • Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất là ở đường tiêu hóa.
  • Máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt thiếu máu không tái tạo, thiếu máu tán huyết.
  • Hệ thống miễn dịch: Các phản ứng quá mẫn đã được báo cáo với NSAID, bao gồm:
    • Phản ứng phản vệ, sốc phản vệ.
    • Các phản ứng trên đường hô hấp bao gồm hen suyền, làm trầm trọng thêm tình trạng hen suyễn, khó thở. co thắt phế quản,
    • Rối loạn da hỗn hợp, bao gồm nhiều loại ban da, ngứa, mày đay, ban xuất huyết, phù mạch, bệnh đã phòng rộp trác vậy (hoại tử biểu bì nhiễm độc hạng ban đa dạng).
    • Thần kinh: Trầm cảm, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, lú lẫn, ảo giác, mất định hướng, dị cảm, run, yếu, căng thẳng, buồn ngủ, viêm màng não vô khuẩn (đặc biệt ở bệnh nhân rối loạn miễn dịch tự miễn như Lupus ban đỏ hệ thống rối loạn mô liên kết hỗn hợp với các triệu chứng như cứng cơ, đau đầu, buồn nôn, nôn mửa.
    • Mắt: Rối loạn thị giác viêm thần kinh thị giác.
    • Tai và mê đạo: ù tại chóng mặt.
    • Mặt: Rối loạn thị giác, viêm thần kinh thị giác.
    • Tai và mê đạo: Ù tai, chóng mặt.
    • Tim: Phù, tăng huyết áp, đánh trống ngực, suy tim. Một số NSAID (đặc biệt khi sử dụng liều cao, kéo dài) có thể làm tăng nhẹ nguy cơ huyết khối động mạch.
    • Mạch: Viêm mạch.
    • Tiêu hóa; Loét, thủng hoặc xuất huyết tiêu hóa, đôi khi có thể gây tử vong, đặc biệt đối với người cao tuổi. Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, khó tiêu, đau thượng vị, viêm loét miệng, đau bụng, táo bón, đầy hơi, nôn ra máu, phân đen, loét dạ dày – ruột, khó tiêu, ợ nóng chảy máu trực tràng. Làm trầm trọng thêm viêm ruột kết và bệnh Crohn. Viêm dạ dày, viêm tuy.
    • Gan mật: Rối loạn chức năng gan, viêm gan, vàng da.
    • Da và mô liên kết Hội chứng Stevens Johnson, hội chứng hoại tử da nhiễm độc (rất hiếm gặp). Nhạy cảm với ánh sáng.
    • Thận và tiết niệu: Tiểu khó, tiểu thường xuyên, độc thận (viêm thận kế hội chứng thận hư, suy thận).
    • Toàn thân: Suy nhược, mệt mỏi, khó chịu, ớn lạnh, sốt.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Vì etodolac liên kết mạnh với protein, nên có thể phải điều chỉnh liều dùng của các thuốc liên kết mạnh với protein khác.
  • Các thuốc giảm đau khác bao gồm thuốc ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2: Tránh dùng phối hợp hai hay nhiều thuốc NSAID (bao gồm aspirin) vì sử dụng như vậy có thể làm tăng nguy cơ gặp các tác dụng phụ.
  • Thuốc điều trị tăng huyết áp: Làm giảm hiệu quả của thuốc điều trị tăng huyết áp.
  • Thuốc lợi tiểu: Làm giảm tác dụng lợi tiểu, các thuốc lợi tiểu có thể làm tăng nguy cơ gây độc cho thận của NSAID.
  • Glycosid tim: NSAID có thể làm nặng thêm tình trạng suy tim, giảm GFR và tăng nồng độ glycosid trong huyết tương.
  • Lil: Giảm đào thải liti.
  • Methotrexat: Giảm đào thải methotrexat.
  • Ciclosprint: Làm tăng độc tính trên thận có liên quan tới cyclosporin.
  • Mifepriston: Không nên dùng NSAID trong khoảng 8-12 ngày sau khi dùng mifepriston vì NSAID có thể giảm hiệu quả của mifepriston Corticosteroid. Tăng nguy cơ loét hoặc chảy máu đường tiêu hóa.
  • Thuốc chống đông máu: NSAID có thể làm tăng tác dụng của thuốc chống đông máu, như là warfarin. Thời gian prothrombin có thể bị kéo dài khi etodolac và các thuốc NSAID dùng cũng với warfarin làm tăng nguy cơ chảy máu.
  • Kháng sinh quinolon: Dữ liệu từ động vật cho thấy NSAID có thể tăng nguy cơ co giật có liên quan tới kháng sinh quinolon. Những bệnh nhân dùng đồng thời NSAID với quinolon có thể làm tăng nguy cơ bị co giật.
  • Các thuốc chống ngưng tập tiểu cầu và ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (SSR): Tăng nguy cơ chảy máu đường tiêu hóa.
  • Tacrolimus: Có thể làm tăng nguy cơ độc tính trên thân khi NSAID được dùng chung với tacrolimus.
  • Zidovudin: Tăng nguy cơ độc tính trên máu khi NSAID được dùng chung với zidovudin. Có bằng chứng về việc tăng nguy cơ tụ máu khớp và khối máu tụ ở bệnh nhân nhiễm HIV (+) được điều trị đồng thời zidovudin với ibuprofen.
  • Các xét nghiệm lâm sàng: Các xét nghiệm bilirubin có thể cho kết quả dương tính giả vì do có sự có mặt của chất chuyển hóa phenolic của etodolac trong nước tiểu.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công Ty TNHH Liên Doanh Hasan – Dermapharm.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Hasadolac 400 - Thuốc điều trị viêm xương khớp hiệu quả của Hasan hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ