Gratronset 2 - Thuốc phòng nôn và buồn nôn hiệu quả của SAVIPHARM J.S.C

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:26

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28024-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Granisetron (dưới dạng Granisetron HCl) - 2 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Gratronset 2 là thuốc gì?

  • Gratronset 2 là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần dược phẩm SaVi, là giải pháp hiệu quả giúp phòng nôn và buồn nôn gây ra do điều trị ung thư bằng hóa trị, xạ trị, với các thành phần chính có trong thuốc giúp trị dứt điểm các triệu trứng đang gặp phải của bệnh nhân, mang lại cho cơ thể cảm giác dễ chịu hơn, thuốc được đội ngũ y, bác sĩ hiện nay  tin dùng.

Thành phần của Gratronset 2

  • Granisetron hydroclorid tương đương Granisetron.............2 mg
  • Tá dược vừa đủ.................... .................... 1 viên (Natri starch glycolat, celulose vi tinh thể 102, lactose monohydrat, hypromelose 6cps, magnesi stearat, silic dioxyd keo, polyethylen glycol 6000, talc, titan dioxyd)

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Gratronset 2

  • Thuốc chỉ dùng cho người lớn.
  • Phòng nôn và buồn nôn do điều trị ung thư bằng hóa trị.
  • Phòng nôn và buồn nôn do xạ trị.

Cách dùng - Liều dùng của Gratronset 2

  • Cách dùng:
    • Dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Liều đầu tiên của GRATRONSET 2 nên được dùng trong vòng 1 giờ trước khi bắt đầu hóa trị hay xạ trị.
    •  Liều dùng: 1 viên GRATRONSET 2, 1 lần/ngày, cho đến một tuần sau khi hóa trị hay xạ trị.

Chống chỉ định của Gratronset 2

  • Người bệnh quá mẫn với granisetron hoặc các thành phần khác của thuốc. . - Người bệnh quá mẫn với thuốc đối kháng thụ thể 5-HT, khác (dolasetron, ondansetron) - Người bệnh có hội chứng QT kéo dài bẩm sinh.

Lưu ý khi sử dụng

  • Cần thông báo ngay với bác sĩ hay dược sĩ trước khi dùng GRATRONSET 2, đặc biệt là khi: - Có các vấn đề khi đi ngoài vì thuốc có thể gây tắc ruột.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không nên dùng GRATRONSET 2 khi đang mang thai, có kế hoạch mang thai hay cho con bú.
  • Cần thông báo với bác sĩ nếu mang thai, đang cho con bú hay có kế hoạch mang thai trước khi dùng thuốc này.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Không có dữ liệu về tác dụng của granisetron trên khả năng lái xe, tuy nhiên đã có báo cáo thường xuyên về buồn ngủ, đau đầu ... trong các nghiên cứu lâm sàng, do đó phải thận trọng khi lái xe, vận hành máy hoặc những công việc cần tỉnh táo.

Tác dụng phụ của Gratronset 2

  • Cần thông báo với bác sĩ ngay lập tức khi có các triệu chứng của phản ứng dị ứng như: sưng môi và miệng, sưng mặt, cổ họng; khó nuốt hay khó thở. Các tác dụng không mong muốn khác bao gồm: |
    • Phổ biến, ADR > 1/10:
      • Rối loạn tiêu hóa: Táo bón. Hệ thần kinh: Đau đầu.
    • Thường gặp, ADR > 1/100:
      • Toàn thân: Sốt. Tim mạch: Tăng huyết áp Gan: Tăng thoáng qua AST và ALT Hệ thần kinh: Kích động, lo âu, kích thích thần kinh trung ương, chóng mặt, mất ngủ, ngủ gà Giác quan đặc biệt: Rối loạn vị giác
    • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
      • Tim mạch: kéo dài khoảng QT
      • Quá mẫn: Phản ứng quá mẫn (ví dụ như sốc phản vệ, khó thở, hạ huyết áp, nổi mề đay). Hệ thần kinh: Hội chứng Serotonin; Da: Phát ban da
    • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
      • Tim mạch: Hạ huyết áp, loạn nhịp tim, nhịp chậm xoang, rung nhĩ, nghẽn tâm thất và nhĩ thất, lạc thất bao gồm nhịp tim nhanh không bền vững, bất thường điện tâm đồ (electrocardiogram: ECG), đau thắt ngực, ngất. Hệ thần kinh: Hội chứng ngoại tháp
  • Các tác dụng không mong muốn phổ biến gắn liền với hóa trị: giảm bạch cầu, giảm sự thèm ăn, thiếu máu, rụng tóc, giảm tiểu cầu.

Tương tác thuốc

  • Cần thông báo ngay cho bác sĩ nếu đang sử dụng những thuốc sau đây:
  • Thuốc dùng để trị loạn nhịp tim, những thuốc đối kháng thụ thể 5-HT khác như dolasetron hay ondansetron.
  • Phenobarbital (một loại thuốc trị động kinh)
  • Ketoconazol (thuốc kháng nấm).
  • Erythromycin (thuốc kháng sinh).
  • Thuốc ức chế tái hấp thu chọn lọc serotonin (selective serotonin reuptake inhibitors: SSRI) dùng để điều trị trầm cảm hay lo lắng bao gồm: fluoxetin, paroxetin, sertralin, fluvoxamin, citalopram, escitalopram.
  • Thuốc ức chế tái hấp thu serotonin và noradrenalin (serotonin noradrenaline reuptake inhibitors: SNRI) dùng để điều trị trầm cảm hay lo lắng bao gồm: venlaraxin, duloxetin.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Triệu chứng của quá liều bao gồm những cơn đau đầu nhẹ.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm SaVi.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Gratronset 2 - Thuốc phòng nôn và buồn nôn hiệu quả của SAVIPHARM J.S.C hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ