Getmoxy 400mg/250ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn, ký sinh trùng của Pakistan

185,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:15

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-11040-10
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Moxifloxacin*
Xuất xứ:
Pakistan
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 250ml

Video

Getmoxy 400mg/250ml là thuốc gì?

  • Getmoxy 400mg/250ml có thành phần chính là Moxifloxacin HCl 400mg Moxifloxacin. Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở người lớn (≥ 18 tuổi) do những dòng vi khuẩn nhạy cảm như: viêm xoang, viêm phế quản mãn, viêm phổi

Thành phần của thuốc Getmoxy 400mg/250ml

  • Moxifloxacin*

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền 

Công dụng - Chỉ định của thuốc Getmoxy 400mg/250ml

  • Được sử dụng để điều trị các nhiễm trùng nhất định như viêm phổi, viêm phế quản, xoang, da, vùng bụng gây ra bởi vi khuẩn. Moxifloxacin là thuốc kháng sinh fluoroquinolones. Nó hoạt động bằng cách giết chết các vi khuẩn gây viêm nhiễm. 
  • Thuốc này không dùng cho điều trị cảm lạnh, cúm, hoặc các nhiễm virus khác.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Getmoxy 400mg/250ml

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào trong viên thuốc hay với các quinolones khác.
  • Chống chỉ định dùng viên Avelox ở trẻ em, thiếu niên đang tăng trưởng và phụ nữ có thai. Do đó, chống chỉ định sử dụng moxifloxacin ở phụ nữ có thai và cho con bú.

Liều dùng - Cách dùng thuốc Getmoxy 400mg/250ml

  • Trong tất cả các chỉ định, liều được khuyến cáo đối với moxifloxacin là 1 chai/túi (400mg/250ml) dịch truyền. 
  • Thời gian điều trị: Nên xác định thời gian điều trị tùy theo mức độ nặng nhẹ của bệnh hay đáp ứng lâm sàng. 
  • Khuyến cáo chung sau đây dành cho điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên và dưới: 
  • Với dạng dịch truyền: Viêm phổi cộng đồng mắc phải: 7 đến 14 ngày tùy theo đáp ứng lâm sàng và mức độ nặng nhẹ của bệnh. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Getmoxy 400mg/250ml

  • Một số điều kiện y tế có thể tương tác với moxifloxacin. Để việc dùng thuốc được an toàn, hãy nói cho bác sĩ của bạn nếu bạn đang ở trong những trường hợp sau:
  • Bạn đang mang thai, dự định có thai, hoặc đang cho con bú
  • Bạn đang dùng bất cứ loại thuốc theo toa hoặc không theo toa, thuốc thảo dược, hoặc chế độ ăn uống đặc biệt
  • Bạn bị dị ứng với thuốc, thực phẩm, hoặc các chất khác
  • Bạn bị nhiễm trùng dạ dày, bệnh về gan, não, hay các vấn đề về hệ thống thần kinh, tăng áp lực trong não, bệnh Alzheimer, hoặc các vấn đề mạch máu não
  • Bạn có một tiền sử tiêu chảy nặng kéo dài, tiểu đường hoặc đường trong máu cao, lượng đường trong máu thấp, co giật, da nhạy cảm với ánh nắng mặt trời, nồng độ kali trong máu thấp, nhịp tim bất thường hoặc các vấn đề tim mạch khác (rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực, suy tim), hoặc đau tim, hoặc nếu thành viên trong gia đình bạn có tiền sử nhịp tim không đều.
  • Bạn có tiền sử các vấn đề về khớp hoặc dây chằng; viêm khớp dạng thấp; vấn đề về thận hoặc suy giảm chức năng thận; các vấn đề về thận
  • Bạn làm các công việc chân tay hoặc tập thể dục nặng

Tác dụng phụ của thuốc Getmoxy 400mg/250ml

  • Trong những thử nghiệm lâm sàng với moxifloxacin, đa số các tác dụng phụ ở mức độ nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ ngưng thuốc moxifloxacin do tác dụng phụ là 3,8%. Tác dụng phụ thường gặp nhất (tùy theo mức độ có thể, có khả năng hay không thể đánh giá được) dựa trên những thử nghiệm lâm sàng với moxifloxacin được liệt kê dưới đây :
  • Tần suất ≥ 1% < 10% :
  • Toàn thân : đau bụng, nhức đầu.
  • Hệ tiêu hóa : buồn nôn, tiêu chảy, nôn, khó tiêu, bất thường trên các xét nghiệm chức năng gan.
  • Giác quan : rối loạn vị giác.
  • Hệ thần kinh : chóng mặt.
  • Tần suất ≥ 0,1% < 1% :
  • Toàn thân : suy nhược, nhiễm nấm Candida, đau, đau lưng, mệt mỏi, bất thường về xét nghiệm, đau ngực, phản ứng dị ứng, đau chân.
  • Hệ tim mạch : tim nhanh, phù ngoại biên, cao huyết áp, hồi hộp.
  • Hệ tiêu hóa : khô miệng, buồn nôn và nôn, đầy hơi, táo bón, nhiễm nấm Candida ở miệng, biếng ăn, viêm miệng, rối loạn dạ dày ruột, viêm lưỡi, tăng gGT.
  • Hệ máu và bạch huyết : giảm bạch cầu, giảm prothrombin, tăng bạch cầu ái toan, tăng tiểu cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu.
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng : tăng amylase.
  • Hệ cơ xương : đau khớp, đau cơ.
  • Hệ thần kinh : mất ngủ, chóng mặt, bứt rứt, buồn ngủ, lo âu, run, dị cảm, lẫn lộn, trầm cảm.
  • Da và phần phụ : nổi ban, ngứa, đổ mồ hôi, mề đay.
  • Ngũ quan : quáng gà.
  • Hệ niệu sinh dục : nhiễm nấm Candida ở âm đạo, viêm âm đạo.
  • Tần suất ≥ 0,01% < 0,1% :
  • Toàn thân : đau vùng chậu, phù mặt.
  • Hệ tim mạch : hạ huyết áp, giãn mạch.
  • Hệ tiêu hóa : viêm dạ dày, đổi màu lưỡi, khó nuốt, vàng da, tiêu chảy (gây bởi Clostridium difficile).
  • Hệ máu và bạch huyết : giảm thromboplastin, tăng prothrombin.
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng : tăng đường huyết, tăng lipid máu, tăng uric máu.
  • Hệ cơ xương : viêm khớp, rối loạn về gan.
  • Hệ thần kinh : ảo giác, rối loạn nhân cách, tăng trương lực, mất điều hợp, kích động, điếc ngôn từ, mất ngôn ngữ, bất ổn về cảm xúc, rối loạn giấc ngủ, rối loạn phát âm, bất thường về tư duy, giảm cảm giác, giấc mơ bất thường, co giật.
  • Hệ hô hấp : hen phế quản, khó thở.
  • Da và phần phụ : nổi ban (dát sẩn, ban xuất huyết, mụn mủ).
  • Ngũ quan : ù tai, bất thường về thị giác, mất vị giác, loạn khứu.
  • Hệ niệu sinh dục : bất thường chức năng thận.
  • Những thay đổi xét nghiệm thường gặp nhất không liên quan với việc sử dụng thuốc và không được xem như là tác dụng phụ của moxifloxacin, gồm : tăng và giảm hematocrit, tăng bạch cầu, tăng và giảm hồng cầu, giảm đường huyết, giảm hemoglobin, tăng alkaline phosphatase, tăng SGOT/AST, tăng SGPT/ALT, tăng bilirubin, tăng ure, tăng creatinin, tăng BUN.
  • Hiện chưa kết luận được những bất thường này gây ra do thuốc hoặc do những bệnh lý gốc đang được điều trị.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Chống chỉ định với phụ nữ có thai và và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Tương tác thuốc   

  • Thực phẩm và các sản phẩm sữa : Sự hấp thu moxifloxacin không bị thay đổi khi sử dụng chung với thức ăn. Do đó, có thể dùng moxifloxacin không phụ thuộc vào bữa ăn.
  • Ranitidine : Sử dụng đồng thời với ranitidine không làm thay đổi đáng kể khả năng hấp thu của moxifloxacin. Các thông số về hấp thu (Cmax, tmax, AUC) rất giống nhau, điều này cho thấy pH dạ dày không ảnh hưởng lên sự hấp thu moxifloxacin ở đường tiêu hóa.
  • Thuốc kháng acid, chất khoáng và đa sinh tố : Sử dụng chung moxifloxacin với thuốc kháng acid, chất khoáng và đa sinh tố có thể làm giảm hấp thu thuốc do sự hình thành những phức hợp chelat hóa với những cation đa hóa trị có trong những chế phẩm này. Điều này có thể làm cho nồng độ trong huyết tương thấp hơn đáng kể so với mong muốn. Do đó, thuốc kháng acid, các thuốc chống retrovirus và những chế phẩm khác chứa magnesium, nhôm và những chất khoáng khác như sắt nên được sử dụng ít nhất 4 giờ trước hoặc 2 giờ sau khi uống moxifloxacin.
  • Warfarin : Không ghi nhận có tương tác thuốc khi điều trị đồng thời với warfarin trên thời gian prothrombin và các thông số về đông máu khác.
  • Digoxin : Dược động học của digoxin không bị ảnh hưởng đáng kể bởi moxifloxacin (và ngược lại).
  • Theophylline : Moxifloxacin không ảnh hưởng đến dược động học của theophylline ở giai đoạn ổn định (và ngược lại), cho thấy moxifloxacin không ảnh hưởng phân nhóm 1A2 của các men cytochrome P450 ; nồng độ theophylin không tăng ở giai đoạn ổn định khi điều trị phối hợp moxifloxacin (Cmax 10,5 so với 10,1 mg/l, không có và có theophylline). Do đó, không cần chỉnh liều theophylline.
  • Probenecid : Trong một nghiên cứu lâm sàng khảo sát tác dụng của probenecid lên sự bài tiết qua thận cho thấy không có ảnh hưởng đáng kể trên độ thanh thải toàn cơ thể và qua thận của moxifloxacin. Do đó, không cần chỉnh liều khi sử dụng đồng thời hai thuốc.
  • Thuốc tiểu đường : Không có tương tác thuốc quan trọng về lâm sàng giữa glibenclamide và moxifloxacin.
  • Nhạy cảm với ánh sáng : Gây độc với ánh sáng đã được báo cáo với những quinolones khác. Tuy nhiên, một nghiên cứu trên người tình nguyện đã kết luận moxifloxacin không có tiềm năng gây độc với ánh sáng.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên nếu đã gần tới giờ uống liều tiếp theo thì hãy bỏ qua liều đó và tiếp tục lịch trình dùng thuốc theo chỉ dẫn. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bỏ lỡ.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Trong trường hợp quá liều hãy gọi cho bác sĩ, hoặc nếu bệnh nhân có dấu hiệu suy hô hấp, hãy gọi ngay trung tâm cấp cứu 115.

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 1 lọ 250ml

Bảo quản  

  • Giữ thuốc trong hộp kín, ngoài tầm với của trẻ em. Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.

Nhà sản xuất  

  • Getz Pharma (Pvt) Ltd  

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Getmoxy 400mg/250ml - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn, ký sinh trùng của Pakistan hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ