Gentamicin 80mg Thephaco- Thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:28

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-19094-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Gentamycin sulfate Tương đương Gentamycin 80 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 50 ống x 2 ml
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Gentamicin 80mg là thuốc gì?

  • Gentamicin 80mg Thephaco là thuốc được sử dụng điều trị các nhiễm khuẩn nặng như nhiễm khuẩn đường mật, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn xương khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng, nhiễm khuẩn đường tiết niệu. Gentamicin 80mg là sản phẩm được sản xuất bởi công ty Cổ phần Dược Vật Tư Y Tế Thanh Hóa – THEPHACO.

Thành phần của thuốc Gentamicin 80mg

  • Gentamycin sulfate Tương đương Gentamycin 80 mg.
  • Tá dược vừa đủ 2ml.
  • (Tá dược gồm: Benzyl alcohol, Natri metabisulfi, Dinatri edetat, Nước cất pha tiêm).

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Gentamicin 80mg

  • Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng toàn thân gây ra bởi các vi khuẩn Gram âm và các vi khuẩn khác còn nhạy cảm, bao gồm:
  • Nhiễm khuẩn đường mật (viêm túi mật và viêm đường mật cấp), nhiễm Brucella, các nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt, viêm nội tâm mạc, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm Listeria, viêm màng não, viêm phôi, nhiễm khuẩn ngoài da như bỏng, loét, nhiễm khuẩn xương, khớp, nhiễm khuẩn trong ổ bụng (bao gồm viêm phúc mạc), các nhiễm khuẩn về đường tiết niệu (viêm thận bể thận cấp) cũng như trong việc phòng nhiễm khuẩn khi mổ và trong điều trị các người bệnh suy giảm miễn dịch và người bệnh trong đơn nguyên chăm sóc tăng cường...
  • Dùng cùng với các chất diệt khuẩn khác để mở rộng phổ tác dụng và làm tăng hiệu lực điều trị.

Chống chỉ định của thuốc Gentamicin 80mg

  • Người bệnh dị ứng với gentamicin và với các aminoglycosid khác.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Gentamicin 80mg

  • Cách dùng:
    • Thường dùng tiêm bắp. Không dùng tiêm dưới da vì nguy cơ hoại tử da. Khi không tiêm bắp được, có thể dùng đường tiêm truyền tĩnh mạch không liên tục. Trường hợp này, pha gentamicin với dung dịch natri clorid hoặc glucose đẳng trương theo tỷ 1ệ 1 ml dịch truyền cho 1 mg gentamicin. Thời gian truyền kéo dài từ 30 - 60 phút. Với người bệnh có chức năng thận bình thường, cứ 8 giờ truyền 1 lần; ở người suy thận, khoảng cách thời gian truyền phải dài hơn.
  • Liều dùng:
    • Liều lượng phải điều chỉnh tùy theo tình trạng và tuổi tác người bệnh.
      • Ở người bệnh có chức năng thận bình thường:
      • Người lớn 3 mg/kg/ngày, chia làm 2- 3 lần tiêm bắp.
      • Trẻ em: 3 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần tiêm bắp (1 mg/kg cứ 8 giờ 1 lần).
      • Người bệnh suy thận: Cần thiết phải điều chỉnh liều lượng, theo dõi đều đặn chức năng thận, chức năng ốc tai và tiền đình, đồng thời cần kiểm tra nồng độ thuốc trong huyết thanh (nếu điều kiện cho phép).
    • Cách điều chỉnh liều theo nồng độ creatinin huyết thanh:
      • Có thể giữ liều duy nhất 1 mg/kg và kéo dài khoảng cách giữa các lần tiêm. Tính khoảng cách (tính theo giờ) giữa 2 lần tiêm bằng cách nhân trị số creatinin huyết thanh (mg/ít) với 0,8; hoặc có thể giữ khoảng cách giữa 2 lần tiêm là 8 giờ, nhưng giảm liều dùng. Trong trường hợp này, sau khi tiêm 1 liều nạp là 1 mg/kg, cứ 8 giờ sau lại dùng 1 liều đã giảm bằng cách chia liều nạp cho một phần mười (1/10) của trị số creatinin huyết thanh (mg/lít).
    • Cách điều chỉnh liều theo độ thanh thải creatinin nội sinh:
      • Dùng liều khởi đầu là 1 mg/kg.
      • Các liều tiếp theo được tiêm cứ 8 giờ một lần, và tính theo công thức: giá trị độ thanh thải creatinin của người bệnh 1mg/kg giá trị bình thường của độ thanh thải creatinin (100)
      • Các giá trị của độ thanh thải creatinin được biểu thị bằng ml/phút.
      • Trường hợp thẩm tách máu định kỳ: Tiêm tĩnh mạch chậm liều khởi đầu 1 mg/kg vào cuối buổi thẩm tách máu.
    • Trường hợp thẩm tách phúc mạc:
      • Liều khởi đầu 1 mg/kg tiêm bắp. Trong khi thẩm tách, các lượng bị mất được bù bằng cách thêm 5 - 10 mg gentamicin cho 1 lít dịch thẩm tách.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Gentamicin 80mg

  • Tất cả các aminoglycosid đều độc hại đối với cơ quan thính giác và thận.
  • Tác dụng không mong muốn quan trọng thường xảy ra với người bệnh cao tuổi và/hoặc với người bệnh đã bị suy thận.
  • Cần phải theo dõi rất cẩn thận đối với người bệnh được điều trị với liều cao hoặc dài ngày, với trẻ em, người cao tuổi và người suy thận, ở họ, cần phải giảm liều. Người bệnh có rối loạn chức năng thận, rối loạn thính giác... có nguy cơ bị độc hại với cơ quan thính giác nhiều hơn. Phải sử dụng rất thận trọng nếu có chỉ định bắt buộc ở những người bị nhược cơ nặng, bị Parkinson hoặc có triệu chứng yếu cơ.
  • Nguy cơ nhiễm độc thận thấy ở người bị hạ huyết áp, hoặc có bệnh về gan hoặc phụ nữ.

Sử dụng thuốc Gentamicin 80mg cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Gentamicin 80mg cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Gentamicin 80mg

  • Thường gặp, ADR >1/100:
    • Nhiễm độc tai không hồi phục và do liều tích tụ, ảnh hưởng cả đến ốc tai (điếc, ban đầu với âm tần số cao) và hệ thống tiền đình (chóng mặt, hoa mắt).
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
    • Nhiễm độc thận có hồi phục. Suy thận cấp, thường nhẹ nhưng cũng có trường hợp hoại tử ống thận hoặc viêm thận kẽ.
    • Ức chế dẫn truyền thần kinh cơ, có trường hợp gây suy hô hấp và liệt cơ.
    • Tiêm dưới kết mạc gây đau, sung huyết và phù kết mạc.
    • Tiêm trong mắt: Thiếu máu cục bộ ở võng mạc.
  • Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
    • Phản ứng phản vệ.
    • Rối loạn chức năng gan (tăng men gan, tăng bilirubin máu).

Tương tác thuốc

  • Việc sử dụng đồng thời gentamicin với các thuốc gây độc cho thận bao gồm các aminoglycosid khác, vancomycin và một số thuốc họ cephalosporin, hoặc với các thuốc tương đối độc đối với cơ quan thính giác như acid ethacrynic và có thể furosemid sẽ làm tăng nguy cơ gây độc. Nguy cơ này cũng tăng lên khi dùng gentamicin đồng thời với các thuốc có tác dụng ức chế dẫn truyền thần kinh cơ.
  • Indomethacin có thể làm tăng nồng độ huyết tương của các aminoglycosid nếu được dùng chung.
  • Việc sử dụng chung với các thuốc chống nôn như dimenhydrinat có thể che lấp những triệu chứng đầu tiên của sự nhiễm độc tiền đình.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Khi dùng quá liều chỉ định nếu thấy hiện tượng bất thường cần ngừng sử dụng và thông báo kịp thời cho bác sỹ hoặc dược sỹ biết để xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 50 ống x 2ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược Vật Tư Y Tế Thanh Hóa – THEPHACO.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Gentamicin 80mg Thephaco- Thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ