GENSLER - Thuốc điều trị tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim hiệu quả của Davipharm

370,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:18

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-27439-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ramipril 5 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

GENSLER là thuốc gì?

  • GENSLER là thuốc được sử dụng để điều trị tăng huyết áp, điều trị cho tim, biến chứng suy tim làm giảm nguy cơ bạn bị nhồi máu cơ tim hoặc đột quy. GENSLER giúp làm giãn các mạch máu trong cơ thể.

Thành phần của thuốc GENSLER

  • Thành phần, hàm lượng của thuốc:
    • Mỗi viên nén chứa: Ramipril: 5mg
    • Tá dược: Cellulose vi tinh thể M101, natri starch glycolat, povidon, natri bicarbonat, talc.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc GENSLER

  • GENSLER được dùng để:
    • Điều trị tăng huyết áp.
    • Giảm nguy cơ bạn bị nhồi máu cơ tim hoặc đột quy.
    • Giảm nguy cơ hoặc làm chậm các vấn đề về thận của bạn trở nên nặng hơn (bạn bị hoặc không bị đái tháo đường).
    • Điều trị cho tim của bạn khi nó không thể bơm máu đi khắp cơ thể của bạn một cách dễ dàng được (suy tim).
    • Điều trị sau một cơn đau tim (nhồi máu cơ tim) biến chứng suy tim.

Chống chỉ định của thuốc GENSLER

  • Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Tiền sử phù mạch do thuốc ức chế men chuyển.
  • Hẹp động mạch thận hoặc các tổn thương gây hẹp động mạch thận.
  • Hạ huyết áp (kể cả có tiền sử hạ huyết áp).
  • Hẹp động mạch chủ năng.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Thận trọng trong suy thận.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc GENSLER

  • Cách dùng:
    • Bạn nên uống thuốc mỗi ngày vào cùng một thời điểm trong ngày.
    • Ramipril có thể uống trước, cùng bữa ăn hoặc sau bữa ăn.
  • Liều dùng:
    • Điều trị tăng huyết áp:
      • Thường khởi đầu điều trị ở liều 1,25 mg hoặc 2,5 mg, ngày một lần.
      • Liều tối đa là 10 mg/ ngày.
      • Nếu bạn đã uống lợi tiểu rồi, bác sỹ của bạn có thể sẽ cho ngừng sử dụng hoặc giảm lượng thuốc lợi tiểu mà bạn uống trước khi bắt đầu điều trị với ramipril.
    • Giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim hoặc đội quỵ.
      • Thường khởi đầu điều trị ở liều 2,5 mg ngày.
      • Thường dùng liều 10 mg/ ngày.
    • Làm giảm hoặc làm chậm sự tiển triển của bệnh thận
      • Bạn có thể bắt đầu ở liều dùng 1,25 mg/ ngày hoặc 2,5 mg/ ngày.
      • Liều thường dùng là 5 mg hoặc 10 mg/ ngày.
      • Điều trị suy tim.
      • Thường bắt đầu bằng liều 1,25 mg/ ngày.
      • Liều tối đa là 10 mg/ ngày, tốt nhất nên chia uống 2 lần/ ngày.
    • Điều trị sai nổi máu cơ tim:
      • Thường bắt đầu bằng liều 1,25 mg hoặc 2,5 mg/ ngày. Bác sỹ của bạn sẽ điều chỉnh liều dùng cho bạn.
      • Liều thường dùng là 10 mg/ ngày, tốt nhất là nên chia uống 2 lần/ ngày.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng

  •  Không nên dùng thuốc này nếu bạn:
  • Mẫn cảm với ramipril, với bất kỳ thuốc ức chế ACE nào khác hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Từng bị một loại phản ứng dị ứng nặng được gọi là phù mạch. Các dấu hiệu bao gồm ngửa, mày đay, dấu màu đỏ trên bàn tay, bàn chân và cổ họng, sưmg họng và lưỡi, sưng quanh mặt và môi, khó thở, khó nuốt.
  •  Nếu bạn đang thẩm tách máu hoặc bất kỳ liệu pháp điều trị lọc máu nào khác. Tủy thuộc vào loại máy mà bạn sử dụng, GENSLER có thể không phù hợp với bạn.
  • Bạn có vấn đề về thận làm cung cấp máu cho thận bị giảm (Hep động mạch thận).
  • Đang mang thai 6 tháng cuối thai kỳ.
  • Huyết áp của bạn thấp bất thường hoặc không ổn định.
  • Bị đái thảo đường hoặc suy giảm chức năng thận và được điều trị với thuốc hạ huyết áp có chứa aliskiren.

Sử dụng thuốc GENSLER cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng thuốc GENSLER cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Sử dụng thuốc GENSLER cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Không dùng thuốc khi đang lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc GENSLER

  • Thần kinh: Hoa mắt, choáng váng, nhức đầu.
  • Hô hấp - lồng ngực và trung thất: Ho khan, ho dai dẳng, viêm phế quản, viêm xoang, khó thở.
  • Tiêu hóa: Viêm dạ dày ruột, rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng.
  • Mạch máu: Hạ huyết áp, hạ huyết tư
  • Da và mô dưới da.
  • Cơ - xương - khớp: Co thắt cơ, đau cơ.
  • Toàn thân: Mệt mỏi, đau ngực,
  • Huyết học: Tăng bạch cầu ái toan.
  • Tâm thần: Chán nản, lo lắng, căng thắng, bon chon, rối loạn giấc ngủ bao gồm cả buồn ngủ.
  • Thần kinh: Chóng mặt, dị cảm, mất vị giác, rối loạn vị giác.
  • Mắt: Rối loạn thị giác bao gồm nhìn mờ.
  • Tim: Thiếu máu cục bộ cơ tim bao gồm đau thắt ngực hoặc nhối máu cơ tim, nhịp tim nhanh, loạn nhịp tim, đánh trống ngực, phủ ngoại biên.
  • Thận - tiết niệu Suy thận bao gồm suy thận cấp, tiểu nhiều, làm nặng thêm tinh trạng protein niệu sẵn có, tăng urê huyết, tăng creatinin huyết.
  • Sinh sản: Liệt dương thoáng qua, giảm ham muốn tình dục.

Tương tác thuốc GENSLER

  • Thuốc dùng để giảm đau - chống viêm (như nhóm thuốc chống viêm không steroid (NSAIDS) như ibuprofen hoặc indometacin và aspirin).
  • Thuốc dùng để điều trị tụt huyết áp, sốc, suy tim, hen suyễn hoặc dị ứng như ephedrin. noradrenalin hoặc adrenalin. Bác sỹ sẽ cần kiểm tra huyết áp của bạn.
  • Thông báo cho bác sỹ nếu bạn đang dùng các thuốc dưới đây vì chúng có thể làm tăng khả năng gặp phải tác dụng không mong muốn nếu được dùng đồng thời ramipril:
  • Thuốc điều trị ung thư (hóa liệu pháp).
  • Thuốc chống thải ghép sau khi ghép cơ quan như ciclosporin.
  • Thuốc lợi tiểu như furosemid.
  • Thuốc làm tăng lượng kali trong máu của bạn như spironolacton, triamteren, amilorid, các chế phẩm muối kali, trimethoprim đơn độc hoặc phối hợp với sulfamethoxazol (điều trị nhiễm trùng) và heparin (thuốc chống đông máu).
  • Thuốc kháng viêm steroid như prednisolon.
  • Allopurinol (dùng để hạ acid uric trong máu của bạn).
  • Procainamid (điều trị các vấn đề về nhịp tim).
  • Temsirolimus, everolimus (chống thải ghép).
  • Vildagliptin (điều trị đái tháo đường typ II).

Quên liều và cách xử trí

  • Nếu bạn quên không dùng 1 liều hãy uống liều tiếp theo như lịch trình cũ. Không uống gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Dùng thuốc chính xác như hướng dẫn của bác sỹ. Nếu bạn dùng quá liều hoặc trẻ em nuốt phải thuốc, liên hệ ngay với bác sỹ và trung tâm y tế gần nhất. Các triệu chứng liên quan quá liều các thuốc ức chế ACE có thể gặp phải bao gồm giãn mạch ngoại biên quá mức (với các dấu hiệu hạ huyết áp rõ rệt, sốc), nhịp tim chậm, rối loạn điện giải và suy thận.

Bảo quản

  • Giữ thuốc trong bao bì gốc của nhà sản xuất, đậy kín. Để thuốc nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C, và ngoài tầm với của trẻ em.
  • Không sử dụng thuốc sau ngày hết hạn in trên bao bì (hộp và vi thuốc).

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

GENSLER - Thuốc điều trị tăng huyết áp, nhồi máu cơ tim hiệu quả của Davipharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ