Gemico - Thuốc giảm đau hiệu quả của Hàn Quốc

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:36

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18655-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Tramadol Hydrochlorid 37,5 mg. Acetaminophen 325 mg.
Xuất xứ:
Korea
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Gemico là gì?

  • Gemico là thuốc có tác dụng giảm đau trong những trường hợp đau nặng đến đau vừa,với thành phần paracetamo kết hợp với Tramadol giúp giảm thân nhiệt ở người bệnh sốt và giảm đau nhanh hiệu quả, thuốc được sản xuất bởi  Kyung Dong Pharm Co., Ltd. – Do Hàn Quốc.

Thành phần của Gemico

  • Tramadol Hydrochlorid 37,5 mg.
  • Acetaminophen 325 mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Gemico

  • Gemico được dùng để giảm đau trong những trường hợp đau nặng đến đau vừa..

Cách dùng - Liều dùng của Gemico

  • Cách Thuốc dùng theo đường uống..
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 1-2 viên mỗi 4- 6 giờ.
    • Người suy giảm chức năng thận (creatinin < 30ml/phút) dùng không quá 2 viên trong 12 giờ.

Chống chỉ định của Gemico

  • Tramadol:
    • Mẫn cảm với thuốc hoặc opioid.
    • Ngộ độc cấp hoặc dùng quá liều các thuốc ức chế thần kinh trung ương như: rượu, thuốc ngủ, thuốc giảm đau trung ương, các opioid hoặc các thuốc điều trị tâm thần.
    • Người đang dùng thuốc ức chế MAO hoặc mới dùng (ngừng thuốc chưa đến 15 ngày).
    • Suy hô hấp nặng.
    • Suy gan nặng.
    • Trẻ em dưới 15 tuổi.
    • Phụ nữ đang cho con bú.
    • Động kinh chưa kiểm soát được bằng điều trị.
    • Nghiện opioid.
  • Acetaminophen:
    • Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phổi, thận hoặc gan.
    • Người bệnh quá mẫn với acetaminophen.
    • Người bệnh thiếu hụt glucose – 6 – phosphat dehydro-genase.

Lưu ý khi sử dụng Gemico

  • Tramadol: Trong điều trị lâu dài nêu ngừng dùng thuốc đột ngột có thể gây nên hội chứng cai thuốc, biểu hiện: Hốt hoảng, ra nhiều mồ hôi, mất ngủ, buôn nôn, run, tiêu chảy, dựng lông. Trong một số trường hợp có thể xảy ra ảo giác, hoang tưởng. Do vậy, trong điều trị nên dùng tramadol liều thấp nhất có tác dụng. Không nên dùng thuốc thường xuyên dài ngày và không nên ngừng đột ngột mà phải giảm liều.
  • Acetaminophen:
    • Phải dùng acetaminophen thận trọng ở người bệnh có thiếu máu từ trước, vì chứng xanh tím có thể không biếu lộ rõ, mặc dù có những nồng độ cao nguy hiểm của methemoglobin trong máu.
    • Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của acetaminophen; nên tránh hoặc hạn chế uống rượu.
    • Bác sĩ cần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Jonhson (SJS), hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyoll, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Chưa có nghiên cứu trên phụ nữ có thai, thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai
  • Thời kỳ cho con bú: Do tramadol vào sữa mẹ và sự an toàn cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ sau khi dùng thuốc chưa được nghiên cứu nên không dùng thuốc trong thời kỳ cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây căng thăng thần kinh, rối loạn sự nhìn.

Tác dụng phụ của Gemico

Tramadol:

  • Thường gặp:
    • Toàn thân: Khó chịu.
    • Tim mạch: Giãn mạch (hạ huyết áp).
    • Hệ thần kinh: Lo lắng, bồn chỗn, lú lẫn, rối loạn phối hợp, sảng khoái, căng thăng thần kinh, rối loạn giấc ngủ.
    • Hệ tiêu hóa: Nôn, buồn nôn, đau bụng, chán ăn, trướng bụng, táo bón.
    • Hệ cơ – xương: Tăng trương lực.
    • Da: Phát ban.
    • Cơ quan cảm giác: Rối loạn sự nhìn.
    • Hệ tiết niệu — sinh dục: Triệu chứng tiền mãn kinh, đái dắt, bí đái.
  • Ít gặp:
    • Toàn thân: Có thể xảy ra tai nạn, dị ứng, sốc phản vệ, có xu hướng nghiện, giảm cân.
    • Tim mạch: Hạ huyết áp tư thế đứng, ngất, tim đập nhanh.
    • Hệ thần kinh: Dáng đi bất thường, mất trí nhớ, rối loạn nhận thức, trầm cảm, khó tập trung, ảo giác, dị cảm, co giật, run.
    • Hô hấp: Khó thở.
  • Hiếm gặp:
    • Tim mạch: Rối loạn điện tim và huyết áp, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu, phù phổi, đôi khi tăng huyết áp.
    • Hệ thần kinh: Cơn đau nửa đầu, rối loạn giọng nói, hội chứng serotonin gồm: sốt, kích thích, rét run.
    • Đường tiêu hóa: Chảy máu đường tiêu hóa, viêm gan, viêm miệng.
    • Các chỉ số xét nghiệm: Tăng creatinin, tăng enzym gan, giảm hemoglobin, protein niệu.
    • Cơ quan cảm giác: Đục thủy tỉnh thể, điếc, ù tai.

Acetaminophen:

  • Ban da và những phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường là ban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tổn niêm mạc. Người bệnh mẫn cảm với salicylat hiếm mẫn cảm với acetaminophen và những thuốc có liên quan. Trong một số ít trường hợp riêng lẻ, acetaminophen đã gây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu và giám toàn thể huyết cẫu.
  • Ít gặp:
    • Da: Ban.
    • Dạ dày – ruột: Buồn nôn, nôn.
    • Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu.
    • Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dải ngày.
  • Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn.
  •  Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng thuốc.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống đông: Uống dài ngày liều cao acetaminophen làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin và dẫn chất indandion, người bệnh phải hạn chế tự dùng acetaminophen khi đang dùng thuốc chống đông.
  • Rượu: Uống rượu quá nhiều và dài ngày có thể làm tăng nguy cơ acetaminophen gây độc cho gan.
  • Thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cảm ứng enzym ở microsom thể gan, có thể làm tăng tính độc hại gan của acetaminophen do tăng chuyển hóa thuốc thành những chất độc hại với gan.
  • Fluoxetin, paroxetin, aminotriptylin làm giảm chuyến hóa tramadol, ngược lại tramadol ức chế sự tái nhập noradrenalin và serotonin. Do vậy, không được phối hợp trong điều trị.
  • Warfarin: Tramadol làm kéo dài thời gian prothrombin, khi dùng phối hợp voi warfarin cần phải kiểm tra thời gian prothrombin thường xuyên.
  • Các thuốc IMAO: Khi dùng tramadol cùng với các thuốc IMAO, tramadol làm giảm tái hấp thu synap dẫn truyền thần kinh monoamin norepinephrin và serotonin, nghiên cứu trên động vật cho thấy làm tăng tỷ lệ chết khi dùng phối hợp tramadol với các thuốc IMAO, do vậy không dùng tramadol trên bệnh nhân đang dùng thuốc IMAO hoặc mới dùng (ngừng thuốc chưa đến 15 ngày).

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  •  Bảo quản nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng,
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  •  Kyung Dong Pharm Co., Ltd. – Do Hàn Quốc.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Gemico - Thuốc giảm đau hiệu quả của Hàn Quốc hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ