Gemapaxane 6000IU/0,6ml - Thuốc điều trị huyết khối tĩnh mạch

700,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:30

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-16313-13
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Enoxaparin sodium - 6000IU/0,6ml
Xuất xứ:
Italy
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 6 bơm tiêm
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Gemapaxane 6000IU/0,6ml là sản phẩm gì?

  • Gemapaxane 6000IU/0,6ml  là thuốc được chỉ định cho người huyết khối tĩnh mạch sâu, thường đau thắt ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim. Thuốc Gemapaxane 6000IU/0,6ml được dùng cho người lớn và trẻ em trên 10 tuổi.

Thành phần của thuốc Gemapaxane 6000IU/0,6ml

  • Hoạt chất: Enoxaparin Sodium 6000 IU/0,6ml (60 mg).

  • Tá được: nước cất pha tiêm

Dạng bào chế thuốc Gemapaxane 6000IU/0,6ml

  • Thuốc tiêm.

Công dụng - chỉ định của thuốc Gemapaxane 6000IU/0,6ml

  • Chỉ định:

    • Điều trị chứng huyết khối tĩnh mạch sau có hoặc không kèm tắc mạch phổi.

    • Điều trị đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không sóng Q, dùng kết hợp vơi aspirin.

    • Ngừa huyết khối trong tuần hoàn ngoài cơ thể trong quá trính chạy thận nhân tạo

  • Công dụng: Suy hô hấp cấp, nhiễm trùng cấp hoặc bệnh thấp khớp cấp.

Chống chỉ định của thuốc Gemapaxane 6000IU/0,6ml

  • Tăng huyết áp mất kiểm soát.

  • Giảm tiểu cầu khi dùng enoxaparin hoặc heoarin (trong lần dùng trước).

  • Bệnh nhân là trẻ con.

  • Đột quỵ do xuất huyết.

  • Phình mạch não hoặc phình tách động mạch chủ ( trừ trường hợp phẫu thuật).

  • Tiền sử dị ứng với enoxaparin atri,  heparin cũng như các heparin trọng lượng phân tử thấp khác.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Gemapaxane 6000IU/0,6ml

  • Liều dùng:

    • Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối ở bệnh nhân phẫu thuật:

      • Ở những bệnh nhân có nguy cơ thuyên tắc huyết khối nhẹ (ví dụ, phẫu thuật ổ bụng): Liều khuyến cáo là 4000 IU/0,4ml ngày 1 lần. Trường hợp phẫu thuật, liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 2 giờ.

      • Ở những bệnh nhân có nguy cơ cao bị huyết khối hoặc thuyên tắc huyết khối (ví dụ, phẫu thuật chỉnh hình), liều khuyến cáo là 4000 IU/0,4 mI/lần, ngày 1 lần với liều khởi đầu tiêm trước khi phẫu thuật 12 giờ hoặc 3000 IU (30mg)/lần, ngày 2 lần trong khoảng 12-14 giờ sau khi phẫu thuật. Các khuyến cáo đặc biệt liên quan đến các khoảng thời gian giữa các lần thuốc trong trường hợp gây tê tủy sống/ngoài màng cứng và can thiệp động mạch vành qua da.
      • Thời gian điều trị thường từ 7 đến 10 ngày. Trong một số trường hợp thời gian điều trị có thể dài hơn, cho đến khi nguy cơ huyết khối hoặc thuyên tắc huyết khối bị loại bỏ (liều thường dùng trong phẫu thuật chỉnh hình là 4000 IU/0,4ml 1 lần/ngày, sử dụng trong 5 tuần).

    • Dự phòng huyết khối tĩnh mạch và thuyên tắc huyết khối ở các bệnh nhân nằm liệt giường

      • Liều Enoxaparin Natri là 4000 IU/0,4 ml 1 lan/ngay, dùng trong 6 – 14 ngày.

    • Điều trị huyết khối tĩnh mạch sâu có hoặc không kèm tắc mạch phổi

      • Liều điều trị là 150 IU/kg thể trọng (1,5 mg/kg)/lần, mỗi ngày 1 lần hoặc 100 IU/kg thể trọng (1 mg/kg)/lần x2 lần/ngày. Điều trị trong 10 ngày. Nên bắt đầu sử dụng ngay thuốc chống đông đường uống khi thích hợp, nhưng vẫn phải tiếp tục sử dụng Enoxaparin Natri tới khi đạt được hiệu quả chống đông mong muốn.

    • Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có sóng Q

      • Dùng liều 100 IU/kg thể trọng mỗi 12 giờ, kết hợp với 100-235 mg Aspirin 1 lần/ngày. Thời gian điều trị trung bình 2 – 8 ngày (đến khi đạt được sự ổn định trên lâm sàng).

    • Dự phòng huyết khối ngoài cơ thể trong quá trình chạy thận nhân tạo.

      • Nên tiêm vào động mạch ngay khi bắt đầu quá trình thẩm tách máu với liều 100 IU/kg thể trọng. Nếu bệnh nhân có nguy cơ xuất huyết cao, nên giảm liều xuống 50 IU/kg (tiêm 2 liều) hoặc 75 IU/kg (tiêm 1 liều). Liều này thường chỉ đủ tác dụng trong 4 giờ. Tuy nhiên, khi quá trình thẩm phân kéo dài nếu xuất hiện vòng fibrin có thể bổ sung Enoxaparin với liều 50 – 100 IU/kg.

    • Đối tượng đặc biệt

      • Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân có chức năng thận bình thường.

      • Liều dùng của Enoxaparin nên được điều chỉnh ở những bệnh nhân suy thận nặng tùy thuộc vào độ thanh thải creatinin: Độ thanh thải creatinin > 30 ml/phút, liều dự phòng là 2000 IU/lần/ngày, liều điều trị là 100 IU/kg/lần/ngày. Suy thận nhẹ và trung bình: không cần điều chỉnh liều.

  • Cách dùng:

    • Gamapaxane được tiêm sâu dưới da trong điều trị và dự phòng và tiêm nội mạch trong chạy thận nhân tạo. Không được dùng đường tiêm bắp. Bơm tiêm không được chứa bọt khí. Tốt nhất là để bệnh nhân ở tư thế nằm khi tiêm dưới da. Vị trí tiêm thông thường là trước bên và sau bên vùng thắt lưng, luân phiên bên trái.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Gemapaxane 6000IU/0,6ml

  • Đột quỵ do xuất huyết (nghi ngờ hoặc chắc chắn) và nguy cơ cao xuất huyết mất kiểm soát.

  • Tăng huyết áp mất kiểm soát.

  • Giảm tiểu cầu khi dùng Enoxaparin hoặc Heparin (trong lần dùng trước).

  • Bệnh nhân là trẻ nhỏ (vì không có dữ liệu về độ an toàn và hiệu quả tác dụng trên những bệnh nhân nhi).

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Liệt kê danh sách các thuốc, thực phẩm chức năng và thức ăn đang sử dụng cho bác sĩ điều trị của bạn để được tư vấn kỹ lưỡng. Tránh các tương tác thuốc không đáng có sẽ làm giảm hiệu quả của thuốc trong quá trình điều trị.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Không ảnh hưởng đến người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Gemapaxane 6000IU/0,6ml

  • Đốm xuất huyết nhỏ, vết bầm, hiếm khi xảy ra hội chứng xuất huyết, đau và đỏ tại chỗ tiêm, đôi khi chỉ là những nốt cứng tụ máu, vài trường hợp có hoại tử da tại chỗ tiêm biểu hiện ban đầu bằng các đốm xuất huyết hoặc bằng các mảng đỏ lan tỏa và gây đau.

  • Không có triệu chứng giảm tiểu cầu (trong những ngày điều trị đầu tiên), một vài trường hợp giảm tiểu cầu tự miễn (trong khoảng thời gian từ ngày thứ 5 đến 21 của quá trình điều trị) với biểu hiện huyết khối tăng trở lại (giảm tiểu cầu khi dùng Heparin), điều này có thể nghiêm trọng hơn khi bị nhồi máu các cơ quan và thiếu máu chỉ cục bộ; tăng transaminase (thường chỉ thoáng qua).

Tương tác thuốc

  • Để tránh tương tác thuốc nên hỏi bác sĩ khi dùng đồng thời với các thuốc khác. Ngừng điều trị với các thuốc cầm máu khi điều trị với enoxaparin, trừ khí được trực tiếp chỉ định điều trị.

  • Không trộn lẫn Enoxaparin với với các thuốc khác trong cùng một bơm tiêm

Quên liều và cách xử trí

  • Nếu bạn một lần quên thuốc, dùng lại ngay sau thời điểm quên 1-2 giờ, nếu thời điểm đó gần ngày với thời điểm dùng liều kế tiếp thì bỏ qua liều đó và dùng liều kế tiếp bình thường.

  • Không được dùng gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu thấy bất kì dấu hiệu bất thường nào sau khi dùng thuốc thì nên thông báo cho bác sĩ và đến cơ sở y tế để được thăm khám kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói

  •  Hộp 6 bơm tiêm.

Nhà sản xuất

  •  Italfarmaco S.P.A.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Gemapaxane 6000IU/0,6ml - Thuốc điều trị huyết khối tĩnh mạch hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ