Geftib - Thuốc điều trị ung thư phổi hiệu quả của Glenmark

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:13

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
13200002
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Gefitinib 250mg
Xuất xứ:
India
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 lọ x 30 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Geftib là thuốc gì?

  • Geftib là thuốc được chỉ định đơn trị liệu để điều trị trên người lớn mắc ung thư phổi tế bào không di căn tiên tiến hoặc di căn cục bộ (NSCLC) có các đột biến kích hoạt EGFR-TK.

Thành phần của thuốc Geftib

  • Gefitinib 250mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Geftib

  • Thuốc được chỉ định đơn trị liệu để điều trị trên người lớn mắc ung thư phổi tế bào không di căn tiên tiến hoặc di căn cục bộ (NSCLC) có các đột biến kích hoạt EGFR-TK.

Cách dùng - Liều dùng của thuốc Geftib

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
    • Nếu bạn gặp khó khăn khi nuốt viên nén, bạn có thể hòa tan gefitinib trong nửa ly nước. Không sử dụng bất kỳ loại chất lỏng nào khác. Thả viên thuốc vào nửa cốc nước mà không làm nát nó. Thỉnh thoảng khuấy đều trong tối đa 20 phút cho đến khi viên thuốc vỡ ra thành các hạt rất nhỏ. Uống thuốc ngay lập tức. Đổ đầy nước đến một nửa ly một lần nữa và uống nó để đảm bảo bạn uống hết liều lượng.
  • Liều dùng:
    • Người lớn: Liều khuyến cáo là 250mg/lần, ngày 1 lần.
    • Trên bệnh nhân nhi: Sự an toàn và hiệu quả của thuốc Geftib ở trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi chưa được thiết lập. Khuyến cáo không sử dụng thuốc trên nhóm đối tượng này.
    • Suy gan: Bệnh nhân suy gan từ trung bình đến nặng (Trẻ em-Pugh B hoặc C) do xơ gan đã tăng nồng độ gefitinib trong huyết tương. Không cần chỉnh liều, tuy nhiên những bệnh nhân này cần được theo dõi chặt chẽ các tác dụng phụ.
    • Suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy chức năng thận khi độ thanh thải creatinin> 20ml/phút. Hạn chế sử dụng thuốc ở những bệnh nhân có độ thanh thải creatinin 20ml/phút và nên thận trọng ở những bệnh nhân này.

Chống chỉ định của thuốc Geftib

  • Chống chỉ định thuốc trên bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào kể cả dược chất và tá dược trong thuốc.
  • Không sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai hoặc trong thời kỳ cho con bú.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Geftib

  • Tăng calci huyết (hàm lượng calci tăng bất bình thường trong máu).
  • Tăng calci niệu (thải trừ calci quá mức trong nước tiểu).
  • Sỏi calci (sỏi thận).
  • Bất động lâu ngày kèm theo tăng calci huyết và/hoặc tăng calci niệu.Trước khi sử dụng thuốc Geftib, hãy thông báo cho bác sĩ về danh sách thuốc hiện tại của bạn. Các sản phẩm không kê đơn (ví dụ vitamin, bổ sung thảo dược,...).
  • Dị ứng, bệnh đã có từ trước và tình trạng sức khỏe hiện tại (ví dụ như mang thai, phẫu thuật sắp tới,... ). Một số tình trạng sức khỏe có thể khiến bạn dễ bị tác dụng phụ của thuốc hơn.
  • Thực hiện theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc làm theo hướng dẫn được in trên phần chèn sản phẩm. Liều dùng dựa trên tình trạng của bạn.
  • Báo cho bác sĩ khi gặp phải 1 số tình trạng dưới đây và cần chú ý 1 số điều như sau khi dùng thuốc:
    • Tránh sử dụng đồng thời thuốc này với thuốc ức chế bơm proton.
    • Liên hệ với bác sĩ để khởi phát mới hoặc làm nặng thêm các triệu chứng phổi như khó thở, ho và sốt.
    • Liên hệ bác sĩ cho tiêu chảy nặng hoặc kéo dài.
    • Liên hệ với bác sĩ nếu phát triển các triệu chứng về mắt, chảy nước mắt, nhạy cảm với ánh sáng, mờ mắt, đau mắt, mắt đỏ hoặc thay đổi thị lực.
    • Ngừng cho con bú trong khi điều trị bằng thuốc này.
    • Nếu cần điều trị bằng thuốc ức chế bơm proton, hãy dùng thuốc này 12 giờ sau liều cuối cùng hoặc 12 giờ trước liều tiếp theo của thuốc ức chế bơm proton.
    • Theo dõi chức năng gan của bạn.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thuốc không sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây sốt, đau đầu, mệt mỏi vì thế cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Geftib

  • Tác dụng phụ thường gặp:
    • Đau bụng.
    • Phân màu đất sét.
    • Nước tiểu đậm.
    • Chán ăn.
    • Tiêu chảy vừa hoặc nặng.
    • Sốt.
    • Đau đầu.
    • Ngứa hoặc nổi mẩn da.
    • Buồn nôn và ói mửa.
    • Sưng chân hoặc hạ chân.
    • Mệt mỏi bất thường hoặc yếu.
    • Mắt vàng hoặc da vàng.
  • Tác dụng phụ ít gặp:
    • Đốt, khô hoặc ngứa mắt.
    • Đau ngực.
    • Ớn lạnh.
    • Ho.
    • Khó thở.
    • Cảm giác khó chịu.
    • Đỏ, đau hoặc sưng mắt, mí mắt hoặc lớp lót bên trong của mí mắt.
    • Tăng dịch tiết phế quản.
    • Khó thở nhanh chóng, thở nông.
  • Tác dụng phụ hiếm gặp:
    • Phồng rộp, bong tróc hoặc nới lỏng da.
    • Phân có máu, đen hoặc hắc ín.
    • Ợ nóng.
    • Khó tiêu.
    • Đau khớp hoặc cơ.
    • Tổn thương da đỏ, thường có một trung tâm màu tím.
    • Đau bụng dữ dội, chuột rút hoặc nóng rát.
    • Viêm họng.
    • Lở loét, loét hoặc đốm trắng trong miệng hoặc trên môi.

Tương tác thuốc

  • Các thuốc có thể làm tăng nồng độ gefitinib trong máu: Thuốc ức chế mạnh hoạt động của CYP3A4 (ketoconazol, posaconazol, voriconazol, thuốc ức chế enzym protease, clarithromycin, telithromycin), thuốc ức chế mạnh enzym CYP2D6.
  • Các thuốc có thể làm giảm nồng độ gefitinib trong huyết tương: Thuốc cảm ứng  CYP3A4 (phenytoin, carbamazepin, rifampicin, barbiturat hoặc cỏ St John’s wort (Hypericum perforatum)), thuốc làm tăng đáng kể nồng độ pH dịch vị, thuốc kháng acid tác động ngắn.
  • Các thuốc bị thay đổi nồng độ trong huyết tương do ảnh hưởng của gefitinib: Các chất nền CYP2D6 có chỉ số điều trị hẹp, warfarin.

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ dưới 25°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ x 30 viên.
  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Geftib - Thuốc điều trị ung thư phổi hiệu quả của Glenmark hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ