FLODICAR 5mg MR - Thuốc điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực

170,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-08 14:29:41

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26412-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Felodipin 5mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:

Video

FLODICAR 5mg MR là thuốc gì?

  • FLODICAR 5mg MR là thuốc ETC – dùng trong điều trị tăng huyết áp và dự phòng cơn đau thắt ngực ổn định. Thuốc FLODICAR 5mg MR được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Pymepharco – Việt Nam.

Thành phần của thuốc

  • Thành phần chính là Felodipin 5mg.
  • Tá dược: Lactose Monohydrat, Microcrystalline Cellulose, Hydroxypropyl Methylcellulose, Povidon, Magnesi Stearat, Colloidal Silicon Dioxid, Glycerin, Polyethylen Glycol, Hypromellose, Titan Dioxid, Oxit sắt đỏ.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Công dụng - Chỉ định của thuốc

  • Điều trị tăng huyết áp.
  • Điều trị dự phòng cơn đau thắt ngực ổn định.

Đối tượng sử dụng

  • Thuốc dành cho người lớn.

Chống chỉ định khi dùng thuốc

  • Quá mẫn với Dihydropyridin và các thành phần của thuốc.
  • Nhồi máu cơ tim cấp trong vòng 1 tháng.
  • Đau thắt ngực không ổn định.
  • Suy tim mất bù hoặc chưa kiểm soát được.
  • Không dùng cho phụ nữ có thai, nghi ngờ có thai hoặc cho con bú.
  • Không dùng Felodipin cho trẻ em vì hiệu quả và khả năng dung nạp thuốc ở trẻ em chưa được xác định.

Liều dùng - Cách dùng thuốc

  • Điều trị tăng huyết áp: Liều được điều chỉnh theo từng bệnh nhân. Điều trị nên được khởi đầu bằng 5 mg liều duy nhất trong ngày. Nếu cần có thể tăng liều hay dùng thêm một thuốc điều trị tăng huyết áp khác. Liều duy trì thông thường là 5 – 10 mg/ ngày.
  • Dự phòng cơn đau thắt ngực ổn định:
    • Nên điều chỉnh liều theo từng bệnh nhân. Việc điều trị nên bắt đầu bằng 5 mg x 1 lần/ngày. Nếu cần tăng lên 10 mg x 1 lần/ngày.
    • Đối với bệnh nhân suy gan nặng hoặc bệnh nhân lớn tuổi: Liều ban đầu thường dùng là 2,5 mg/ngày, sự điều chỉnh liều nên được tiến hành một cách thận trọng và kiểm soát chặt chẽ huyết áp bệnh nhân. Liều tối đa là 5mg/ngày.
    • Người bệnh suy thận: Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc

  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ của thuốc

  • Hệ thần kinh trung ương:
    • Thường gặp: Đau đầu.
    • Ít gặp: Chóng mặt, dị cảm.
  • Hệ tim mạch:
    • Thường gặp: Đỏ mặt, phù ngoại biên.
    • Ít gặp: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, hạ huyết áp.
    • Hiếm gặp: Ngất.
  • Hệ tiêu hóa:
    • Ít gặp: Buồn nôn, đau bụng.
    • Hiếm gặp: Ói.
    • Rất hiếm gặp: Phì lợi, viêm lợi.
  • Gan – mật: Rất hiếm gặp tăng men gan.
  • Da và các mô dưới da:
    • Ít gặp: Phát ban, ngứa.
    • Hiếm gặp: Mề đay.
    • Rất hiếm gặp: Phản ứng nhạy cảm ánh sáng, viêm mạch hủy bạch cầu.
  • Hệ cơ – xương và các mô liên kết: Hiếm gặp đau khớp, đau cơ.
  • Hệ thận – tiết niệu: Hiếm gặp đái dắt.
  • Hệ sinh dục: Hiếm gặp bất lực/rối loạn chức năng sinh dục.
  • Toàn thân:
    • Ít gặp: Mệt mỏi.
    • Rất hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn cảm như phù mạch, sốt.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Không sử dụng Felodipin trong suốt thời kỳ mang thai.
  • Thời kỳ cho con bú: Felodipin đã được phát hiện có trong sữa mẹ. Do không có đủ dữ liệu về tác động của thuốc trên trẻ sơ sinh, do đó không nên dùng Felodipin trong thời kỳ cho con bú.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Felodipin có ảnh hưởng nhỏ hoặc vừa đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Triệu chứng đau đầu, chóng mặt buồn nôn hoặc mệt mỏi có thể xảy ra do tác dụng không mong muốn của thuốc.
  • Cần đặc biệt chú ý nhất là trong giai đoạn bắt đầu điều trị với Felodipin.

Tương tác thuốc

  • Tương tác thuốc đang được cập nhật

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Thông tin về cách xử lý khi quên liều thuốc đang được cập nhật.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Triệu chứng: Gây giãn mạch ngoại vi quá mức kèm theo tụt huyết áp và đôi khi chậm nhịp tim.
  • Xử trí: Khi xuất hiện tụt huyết áp trầm trọng, cần điều trị triệu chứng. Người bệnh cần được đặt nằm ngửa, chân kê cao. Nếu nhịp tim chậm cần tiêm Atropin tĩnh mạch 0,5-1 mg. Nếu không hiệu quả, phải làm tăng thể tích huyết tương bằng một dung dịch truyền như Glucose, nước muối sinh lý hoặc Dextran. Những thuốc giống thần kinh giao cảm có tác dụng mạnh hơn trên thụ thể Alpha-1 (Isoprenalin, Dopamin hoặc Noradrenalin) có thể được sử dụng nếu như tất cả các biện pháp kể trên không mang lại hiệu quả.

Quy cách đóng gói thuốc

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên
  • Hộp 10 vỉ x 10 viên

Bảo quản thuốc

  • Bảo quản thuốc trong bao bì kín, nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ phòng, nhiệt độ không quá 30°.

Hạn sử dụng thuốc

  • Sử dụng thuốc trong thời hạn 36 tháng kể từ ngày sản xuất. 

Nhà sản xuất thuốc

  • Công ty Cổ phần Pymepharco – Việt Nam

Sản phẩm tương tự thuốc


Câu hỏi thường gặp

FLODICAR 5mg MR - Thuốc điều trị tăng huyết áp và đau thắt ngực hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ