Fisiodar - Thuốc điều trị bạch cầu dòng Lympho mãn tính hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:23

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26442-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Fludarabin phosphat 10mg - 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Quy cách đóng gói Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Fisiodar là thuốc gì?

  • Fisiodar được dùng để điều trị bạch cầu dòng Lympho mãn tính tế bào B đối với bệnh nhân đã điều trị với tác nhân alkyl hoá mà không có phản ứng hoặc bệnh vẫn tiến triển. Thuốc Fisiodar sản xuất bởi công ty cổ phần SPM, đã được kiểm định.

Thành phần của thuốc Fisiodar

  • Fludarabin phosphat 10mg - 10mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Fisiodar

  • Fisiodar được chỉ định điều trị bạch cầu dòng Lympho mãn tính tế bào B (B-CLL) đối với bệnh nhân đã điều trị với tác nhân alkyl hoá mà không có phản ứng hoặc bệnh vẫn tiến triển.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Fisiodar

  • Bệnh nhân quá nhạy cảm hoặc dị ứng với các thành phần của thuốc.

  • Bệnh nhân suy thận có hệ số thanh thải < 30 mL/phút và bệnh nhân thiếu máu tán huyết mất bù.

Liều dùng - Cách dùng thuốc Fisiodar

  • Cách dùng: 

    • Thuốc sử dụng theo đường uống.

  • Liều dùng:

    • Thuốc cần được sử dụng theo hướng dẫn của bác sĩ có kinh nghiệm trong việc điều trị chống ung thư.

    • Liều lượng fiudarabin phosphat chỉ định cho người lớn là 40 mg/m2 diện tích cơ thể/ngày trong 5 ngày liên tiếp của mỗi chu kỳ 28 ngày. Có thể uống thuốc khi đói hoặc trong bữa ăn, nuốt cả viên với nước, không nhai, bẻ hoặc nghiền viên thuốc để sử dụng. Nên ngưng sử dụng thuốc sau khi bệnh thuyên giảm hoàn toàn hoặc một phần. Thường điều trị 6-8 chu kỳ.

    • Ở những bệnh nhân ung thư hạch không Hodgkin (Lg-NHL: low-grade nonHodgkin’s lymphoma), khuyến cáo nên tăng liều điều trị để bệnh thuyên giảm hoàn toàn hoặc một phần, cần kiểm tra lại sau 2 chu kỳ điều trị. Đa số bệnh nhân trải qua hơn 8 chu kỳ điều trị trong các thử nghiệm lâm sàng với Lg-NHL.

    • Suy thận:

      • Điều chỉnh liều dựa trên độ thanh thải creatinin được khuyến cáo như sau:

        • Giảm 20% liều chỉ định ở những bệnh nhân suy thận mức độ nhẹ đến trung bình (thanh thải creatinin 30 đến 70 ml/phút).

        • Không dùng ở những bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin <30 ml/phút).

    • Trẻ em:

      • Chưa xác định được sự an toàn và tính hiệu quả của thuốc ở trẻ em.

      • Công thức máu phải theo dõi thường xuyên, nếu thấy sự ức chế tủy nặng hoặc kéo dài, cần phải giảm liều hoặc kéo dài các chu kỳ điều trị.

Lưu ý khi sử dụng thuốc Fisiodar

  • Bệnh nhân có thể trạng kém, bị suy tủy xương nặng, dễ bị nhiễm trùng, suy gan, suy thận, ung thư da, người lớn tuổi.

  • Sử dụng thuốc này có thể gây ức chế tủy xương nặng nên cân kiểm tra máu định kỳ, dấu hiệu thiếu máu tán huyết tự miễn. Cần theo dõi phản ứng thần kinh.

  • Sử dụng biện pháp tránh thai an toàn không sử dụng thuốc này cho phụ nữ có thai và nuôi con bú.

  • Không tiêm vacin viêm gan trong và sau khi điều trị.

Tác dụng phụ của thuốc Fisiodar

  • Tim mạch:

    • Đau thắt ngực (6%), loạn nhịp tim, huyết khối tĩnh mạch sâu, viêm tĩnh mạch, nhịp tim nhanh trên thất (3%); chứng phình động mạch, thiếu máu não thoáng qua (1%); loạn nhịp tim, suy tim, tràn dịch màng ngoài tim (hiếm).

  • Hệ thần kinh:

    • Buồn ngủ, lơ mơ (65%), mệt mỏi (38%), suy nhược (31%), dị cảm (12%), đau đầu (9%), tình trạng bất ổn (8%), rối loạn giấc ngủ (3%), hội chứng tiểu não, trầm cảm, trí nhớ suy giảm (1%), kích động, xuất huyết não, hôn mê, rối loạn, bệnh lý thân kinh ngoại biên, viêm dây thần kinh thị giác, bệnh thần kinh thị giác.

  • Ngoài da:

    • Phát ban (15%), đổ mồ hôi tăng lên (14%), toát mồ hôi (13%), herpes simplex (8%), rối loạn da (6%); rụng tóc, ngứa (3%), tăng tiết bã nhờn (1%), hồng ban đa dạng, mới khởi phát ung thư da, hội chứng Stevens-Johnson.

  • Hệ tiêu hóa:

    • Buồn nôn/ nôn (38%), chán ăn (34%), tiêu chảy (15%), xuất huyết tiêu hóa (13%), đau bụng (10%), viêm miệng (9%); táo bón, viêm thực quản (3%), viêm niêm mạc (2%), chứng khó nuốt (1%).

  • Tiết niệu – sinh dục:

    • Nhiễm trùng đường tiết niệu (15%), khó tiểu (4%), đái rát (3%), protein niệu, suy thận (1%), viêm bàng quang xuất huyết.

  • Huyết học-bạch huyết:

    • Thiếu máu (60%), giảm bạch cầu trung tính (59%), giảm tiểu cầu (55%), xuất huyết (1%), bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu tự miễn dịch / ITP, xơ tủy xương, Evan. Hội chứng thiếu máu tán huyết, bệnh bạch cầu myeloid, bệnh tủy xương hypoplasia hoặc aplasia, hội chứng myelodysplastic, pancytopenia (sau khi đưa ra).

  • Gan mật: LFTs bất thường, sỏi mật (3%), suy gan (1%), men tụy tăng cao.

    • Phù ngoại biên (7%) , tăng đường huyết, tăng lactic dehydrogenase, trọng lượng giảm (6%), mất nước, hội chứng ly giải khối u (1%).

  • Cơ xương khớp: Đau cơ (16%), đau lưng (9%), bệnh loãng xương (2%), đau khớp.

  • Hô hấp:

    • Ho (44%), khó thở, viêm phổi (22%), nhiém tring duréng hé hap trên (16%), viêm phế quản (9%), viêm phổi do dị ứng, ho tăng lên, ho ra máu (6%), viêm xoang (5%), chảy máu cam, tình trạng thiếu oxy (1%), phổi quá mẫn cảm, hội chứng suy hô hấp cấp tính, xơ hóa phổi, xuất huyết phổi, suy hô hấp, suy hô hấp (sau khi đưa ra).

  • Các phản ứng phụ khác:

    • Sốt (69%), nhiễm trùng (44%), đau (22%), ớn lạnh, phù nề (19%), hội chứng cúm (8%), đau ngực (5%), nhiễm trùng cơ hội và kích thích lại các bệnh nhiễm trùng tiềm ẩn do virut (Herpes zoster, Epstein-Barr, JC vi rút), nhìn lơ mơ (15%), viêm mũi (11%), viêm họng (9%), giảm thính lực (6%).

  • Sử dụng Fludarabin lâu dài có thể gây độc mãn tính: ảnh hưởng lên thần kinh trung ương, gây thiếu máu tan huyết, gây độc tính trên phổi.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Cân nhắc và hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tương tác thuốc Fisiodar

  • Không dùng Fisiodar cùng lúc với pentostatin vì làm tăng độc tính trên phổi.

  • Fludarabin làm giảm tác dụng của Digoxin.

  • Thuốc Fisiodar bị giảm tác dụng bởi dipyridamole và các chế phẩm ức chế adenosine khác.

  • Không dùng cùng lúc với Palifermin vì làm nghiêm trọng thêm chứng lở loét niêm mạc miệng.

  • Điều trị với Cytarabine trước khi dùng Fludarabin sẽ làm giảm khả năng chuyển hóa của Fludarabin.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần SPM.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Fisiodar - Thuốc điều trị bạch cầu dòng Lympho mãn tính hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ