Fabadroxil 1000 DT - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:20

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29851-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compact) 1000 mg - 1000 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Fabadroxil 1000 DT là sản phẩm gì?

  • Fabadroxil 1000 DT là sản phẩm được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm, ngoài ra còn có tác dụng điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.

Thành phần của Fabadroxil 1000 DT

  • Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat compact): 1000mg.

Dạng bào chế

  • Viên nén phân tán.

Công dụng - Chỉ định của Fabadroxil 1000 DT

  • Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và trung bình do các vi khuẩn nhạy cảm:
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: viêm thận – bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản – phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét do nằm lâu, viêm vú, viêm nhọt, viêm quầng.
  • Các nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

Cách dùng - Liều dùng của Fabadroxil 1000 DT

  • Cách dùng :
    • Dùng uống.
    • Nên uống thuốc cùng với thức ăn để giảm bớt tác dụng phụ trên đường tiêu hóa.
    • Cho bột thuốc trong gói vào 1/2 ly nước, khuấy đều trước khi dùng.
  • Liều dùng:
    • Người lớn và trẻ em (> 40kg): 500mg – 1g, 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
    • Trẻ em (< 40kg):
    • Dưới 1 tuổi: 25 – 50mg/kg thể trọng/24 giờ, chia làm 2 – 3 lần.
    • Từ 1 – 6 tuổi: 250mg, 2 lần mỗi ngày.
    • Trên 6 tuổi: 500mg, 2 lần mỗi ngày.
    • Người cao tuổi: kiểm tra chức năng thận và điều chỉnh liều dùng như ở người suy thận.
    • Người suy thận: có thể khởi đầu uống 500mg – 1000mg. Liều tiếp theo có thể điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin như sau.

Chống chỉ định của Fabadroxil 1000 DT

  • Người có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.

Lưu ý khi sử dụng Fabadroxil 1000 DT

  • Thận trọng khi sử dụng cho:
    • Người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin vì đã thấy có phản ứng quá mẫn chéo.
    • Khi dùng cho người bị suy giảm chức năng thận.
    • Cefadroxil dùng dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm.
    • Có thể gây viêm đại tràng giả mạc. Thận trọng với người bệnh có tiền sử dị ứng đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng.
    • Khi dùng cho trẻ sơ sinh và đẻ non.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:
    • Mặc dù cho tới nay chưa có thông báo nào về tác dụng có hại cho thai nhi, việc sử dụng an toàn cephalosporin trong thời kỳ mang thai chưa được xác định dứt khoát. Chỉ dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
  • Thời kỳ cho con bú:
    • Cefadroxil bài tiết trong sữa mẹ với nồng độ thấp, không có tác động trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị ỉa chảy, tưa và nổi ban..

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cefadroxil có thể gây đau đầu, chóng mặt, lo âu, khó ngủ và mệt mỏi; điều này có thể ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Cần thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Fabadroxil 1000 DT

  • Thường gặp: buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
  • Ít gặp: ngứa, tăng bạch cầu ưa eosin, ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mề đay, ngứa; tăng transaminase có hồi phục; đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
  • Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt; giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết, thử nghiệm Combs dương tính; viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa; ban đỏ đa hình, hội chứng Steven-Johson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyells), phù mạch; vàng da, ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan; nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục; co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động; đau khớp.

Tương tác thuốc

  • Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thụ của thuốc này.
  • Probenecid làm giảm bài tiết cephalosporin.
  • Tăng độc tính: furosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.

Xử lý khi quên liều

  • Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Quá liều: Các triệu chứng quá liều cấp tính: phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn và tiêu chảy.
  • Có thể xảy ra quá mẫn thần kinh cơ và co giật, đặc biệt ở người suy thận.
  • Xử trí quá liều:
  • Cần xem xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh.
  • Thẩm tách thận nhân tạo có thể có tác dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định.
  • Bảo vệ đường hô hấp cho người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu là điều trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa, tẩy dạ dày, ruột.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, thoáng mát nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh nhiệt độ cao và ánh nắng mặt trời.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Fabadroxil 1000 DT - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ