Droxicef 500mg Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-08 14:16:19

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28293-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 200 viên.
Hạn sử dụng:

Video

Droxicef 500mg là thuốc gì?

  • Droxicef 500mg là thuốc được chỉ định để điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm. Droxikid được sản xuất bởi Công ty cổ phần Pymepharco.

Thành phần của Droxicef 500mg

  • Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) 500mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng.

Công dụng - Chỉ định của Droxicef 500mg

  • Thuốc được chỉ định để điều trị:
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận - bể thận cấp và mạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo.
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản - phổi và viêm phổi thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính, áp xe phổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bào, loét.
    • Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.

Cách dùng - Liều dùng của Droxicef 500mg

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Người lớn: Sử  dụng 500 - 1000mg/lần, uống 1 - 2 lần/ngày tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
    • Trẻ em > 6 tuổi: Sử dụng 500mg x 2 lần/ngày.
    • Trẻ em 1 - 6 tuổi: Sử dùng 250mg x 2 lần/ngày.
    • Bệnh nhân suy thận: Cần điều chỉnh liều ở người cao tuổi và bệnh nhân suy thận. Bệnh nhân suy thận: Có thể điều trị với liều khởi đẩu 500 - 1000mg cetadroxil, những liều tiếp theo có thể điều chỉnh như sau:
      • Độ thanh thải Creatinin từ 0 - 10ml/phút: Liều khởi đầu sử dụng 500 - 1000mg, Liều duy trì Sử dụng 500mg, cách 36 giờ/lần.
      • Độ thanh thải Creatinin từ 10 - 25ml/phút: Liều khởi đầu sử dụng 500 - 1000mg, Liều duy trì Sử dụng 500mg, cách 24 giờ/lần.
      • Độ thanh thải Creatinin từ 25 - 50ml/phút: Liều khởi đầu sử dụng 500 - 1000mg, Liều duy trì Sử dụng 500mg, cách 12 giờ/lần.

Chống chỉ định của Droxicef 500mg

  • Không dùng cho bệnh nhân dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.

Lưu ý khi sử dụng Droxicef 500mg

  • Thận trọng sử dụng thuốc ở bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh penicillin, bệnh nhân suy thận, bệnh nhân bị bệnh đường tiêu hóa.
  • Dùng cetadroxil dài ngày có thể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận, nếu bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Chỉ sử dụng trong trường hợp thật cần thiết và khi lợi ích nhiều hơn nguy cơ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Droxicef 500mg

  • Thường gặp:
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy.
  • Ít gặp:
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Da: Ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mày day, ngứa.
    • Gan: Tăng transaminase có hồi phục.
    • Tiết niệu - sinh dục: Đau tinh hoàn, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida, ngứa bộ phận sinh dục.
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt.
    • Máu: Giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cẩu, thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính.
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng giả mạc, rối loạn tiêu hóa.
    • Da: Ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens - Johnson, pemphigus thông thường, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), phù mạch.
    • Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, viêm gan.
    • Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê và creatinin máu, viêm thận kẽ có hồi phục.
    • Thần kinh trung ương: Co giật (khi dùng liều cao và khi suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng kích động.
    • Bộ phận khác: Đau khớp.

Tương tác thuốc

  • Dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu giữ kali, các thuốc bổ sung kali hoặc các chất muối thay thế chứa kali có thể dẫn đến tăng kali huyết thanh và ở bệnh nhân suy tim dẫn đến tăng creatinin huyết thanh.
  • Cholestyramin gắn kết với cetadroxil ở ruột làm chậm sự hấp thu của thuốc.
  • Dùng cefadroxil với probenecid có thể làm giảm bài tiết cetadroxil.
  • Dùng cefadroxil cùng với turosemid, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 200 viên

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Pymepharco.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Droxicef 500mg Pymepharco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ