Doroclor 500mg Domesco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:30

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-30750-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat ) 500mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Doroclor 500mg là thuốc gì?

  • Doroclor 500mg là thuốc kháng sinh được ưu tiên chỉ định dùng cho bệnh nhân nhiễm khuẩn da, các bệnh về tai, mũi họng, và một số bệnh lí liên quan đến nhiễm khuẩn đường tiết niệu . Doroclor có tác dụng xóa bỏ mụn nhọt, mủ da và các vết chóc lở lấy lại làn da khỏe, đẹp 

Thành phần của thuốc Doroclor 500mg

  • Thành phần chính: Cefaclor monohydrat tương đương Cefaclor khan 500 mg.

  • Tá dược: Starch 1500, Croscarmellose sodium, Natri lauryl sulfat, Magnesi stearat, Colloidal silicon dioxid, Hydroxypropylmethyl cellulose 15cP, Hydroxypropylmethyl cellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd, Màu Brilliant blue lake.

Dạng bào chế thuốc Doroclor 500mg

  • Viên nén bao phim

Công dụng - chỉ định của thuốc Doroclor 500mg

  • Chỉ định:

    • Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới. 

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp và  mạn: viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo do lậu cầu. 

    • Nhiễm khuẩn da: mụn nhọt, chốc lở, mủ da, viêm nang lông.

  • Công dụng: Điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm 

Chống chỉ định của thuốc Doroclor 500mg

  •  Người bệnh có tiền sử dị ứng với cefaclor và kháng sinh nhóm cephalosporin.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Doroclor 500mg

  • Liều dùng:

    • Người lớn:

      • Liều dùng thông thường: Dùng liều 250 mg, cứ 8 giờ 1 lần.

      • Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: Uống 250 – 500 mg x 2 lần/ngày, hoặc 250 mg x 3 lần/ngày.

      • Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn, dùng liều 500 mg x 3 lần/ngày, tối đa 4 g/ngày.

      • Trường hợp suy thận nặng cần điều chỉnh liều:

      •  Độ thanh thải creatinin 10 – 50 ml/phút, dùng 50% liều thường dùng.

      • Độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút, dùng 25% liều thường dùng.

      • Đối với người bệnh phải thẩm tách máu đều đặn nên dùng liều khởi đầu 250 mg – 1 g trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điều trị 250 – 500 mg cứ 6 – 8 giờ 1 lần, giữa các lần thẩm tách.

    • Trẻ em:

    • Dùng 20 – 40 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia 2 – 3 lần uống.

    • Viêm tai giữa ở trẻ em: Uống 40 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 -3 lần, liều tổng cộng không quá 1 g, liều tối đa không vượt quá 1,5 g.

    • Điều trị nhiễm khuẩn do Streptococcus tan huyết beta bằng cefaclor ít nhất trong 10 ngày.

  • Cách dùng: Dùng uống, nên uống vào lúc đói.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Doroclor 500mg

  • Cefaclor dùng dài ngày có thể gây viêm đại tràng giả mạc. Thận trọng với bệnh nhân suy thận. Bệnh nhân có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng. Phụ nữ có thai & cho con bú.

  • Thận trọng sử dụng cefaclor đối với bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicilin.

  • Thận trọng khi dùng cefaclor cho bệnh nhân suy thận nặng.

  • Cefaclor dùng dài ngày có thể gây viêm đại tràng giả mạc do Clostridium difficile. Thận trọng đối với bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.

  • Cần theo dõi chức năng thận trong khi điều trị bằng cefaclor phối hợp với các kháng sinh có tiềm năng gây độc thận (như nhóm kháng sinh aminoglycosid) hoặc với thuốc lợi tiểu furosemid, acid ethacrynic.

  • Test Coombs dương tính trong khi điều trị bằng cefaclor.

  • Tìm glucose niệu bằng các chất khử có thể dương tính giả.

  • Thận trọng ở những bệnh nhân bị phenylceton niệu, do trong thành phần có aspartam

Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Liệt kê danh sách các thuốc, thực phẩm chức năng và thức ăn đang sử dụng cho bác sĩ điều trị của bạn để được tư vấn kỹ lưỡng. Tránh các tương tác thuốc không đáng có sẽ làm giảm hiệu quả của thuốc trong quá trình điều trị.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có có thể gây ra các triệu chứng như buồn nôn và nôn. Vì vậy, cần chú ý khí lái xe và vận hành máy móc, chỉ dùng khi thật cần thiết.

Tác dụng phụ của thuốc Doroclor 500mg

  • Ước tính gặp ở khoảng 4% người bệnh dùng cefaclor. Ban da và tiêu chảy thường gặp nhất.

  • Thường gặp, ADR > 1/100

    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.

    • Tiêu hóa: Tiêu chảy.

    • Da: Ban da dạng sởi.

  • Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

    • Toàn thân: Test Coombs trực tiếp dương tính.

    • Máu: Tăng tế bào lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính.

    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn.

    • Da: Ngứa, nổi mày đay.

    • Tiết niệu - sinh dục: Ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.

    • Hiếm gặp, ADR < 1/1000

    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, sốt, triệu chứng giống bệnh huyết thanh (thường gặp ở bệnh nhi dưới 6 tuổi). Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), ban da mụn mủ toàn thân.

    • Phản ứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ở trẻ em hơn người lớn: Ban da dạng, viêm hoặc đau khớp, sốt hoặc không, có thể kèm theo hạch to, protein niệu.

    • Máu: Giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết.

    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả.

    • Gan: Tăng enzym gan (ASAT, ALAT, phosphatase kiềm), viêm gan và vàng da ứ mật.

    • Thận: Viêm thận kẽ hồi phục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường.

    • Thần kinh trung ương: Cơn động kinh (với liều cao và suy giảm chức năng thận), tăng kích động, đau đầu, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, lú lẫn, tăng trương lực, chóng mặt, ảo giác và ngủ gà.

    • Bộ phận khác: Đau khớp

Tương tác thuốc Doroclor 500mg

  • Dùng đồng thời cefaclor và warfarin hiếm khi gây tăng thời gian prothrombin, biểu hiện gây chảy máu hay không chảy máu lâm sàng. Bệnh nhân thiếu vitamin K (ăn kiêng, hội chứng kém hấp thu) và bệnh nhân suy thận là những đối tượng có nguy cơ cao gặp tương tác. Đối với những bệnh nhân này, nên theo dõi thường xuyên thời gian prothrombin và điều chỉnh liều nếu cần thiết.

  • Probenecid làm tăng nồng độ cefaclor trong huyết thanh. Cefaclor dùng đồng thời với các thuốc kháng sinh aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu furosemid có thể làm tăng độc tính đối với thận.

Quên liều và cách xử trí

  • Nếu bạn một lần quên thuốc, dùng lại ngay sau thời điểm quên 1-2 giờ, nếu thời điểm đó gần ngày với thời điểm dùng liều kế tiếp thì bỏ qua điều đó và dùng liều kế tiếp bình thường.

  • Không được dùng gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu thấy bất kỳ dấu hiệu bất thường nào sau khi dùng thuốc thì nên thông báo cho bác sĩ và đến cơ sở y tế để được thăm khám kịp thời.

Bảo quản

  • Nơi khô, dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói

  •  Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco .

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Doroclor 500mg Domesco - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ