Dipatin 1mg/ml Hà Nam - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả

300,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:45

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-35142-21
Hoạt chất:
Rupatidin 1 mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch
Đóng gói:
Hộp 20 ống
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Dipatin 1mg/ml Hà Nam là gì?      

  • Dipatin 1mg/ml Hà Nam là thuốc được chỉ định điều trị viêm mũi dị ứng bao gồm cả viêm mũi dị ứng mạn tính. Với thành phần chính Rupatidin giúp làm giảm nhanh các triệu chứng như hắt hơi, sổ mũi, ngứa mũi mắt…Ngoài ra Dipatin 1mg/ml Hà Nam còn giúp điều trị bệnh mề đay hiệu quả.

Thành phần của Dipatin 1mg/ml Hà Nam

  • Rupatidin 1mg

 Dạng bào chế

  • Dung dịch uống

Viêm mũi dị ứng là gì?

  • Viêm mũi dị ứng là một bệnh tự phát do cơ thể quá nhạy cảm với một yếu tố gây dị ứng nào đó. Do đó, đây không phải là bệnh lây nhiễm. Viêm mũi dị ứng là bệnh lý lành tính do các tác nhân gây dị ứng ngoài môi trường gây ra. Bệnh này không thể chữa khỏi mà chỉ có thể điều trị nhằm giảm bớt các triệu chứng của bệnh.

Công dụng và chỉ định của Dipatin 1mg/ml Hà Nam

Điều trị triệu chứng trong các trường hợp:

  • Viêm mũi dị ứng (bao gồm viêm mũi dị ứng mạn tính)
  • Bệnh mề đay

Cách dùng - Liều dùng của Dipatin 1mg/ml Hà Nam

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Trẻ từ 2 – 11 tuổi:
      • Liều ở trẻ có cân nặng < 25 kg: 5 ml (5 mg rupatadin) dung dịch uống/lần/ ngày, có thể dùng cùng thức ăn hoặc không có thức ăn.
      • Liều ở trẻ có cân nặng > 10 kg và > 25 kg: 2,5 ml (2,5 mg rupatadin) dung dịch uống/lần/ngày, có thể dùng cùng thức ăn hoặc không.
      • Do thiếu dữ liệu về việc sử dụng thuốc trên trẻ dưới 2 tuổi nên không khuyến cáo sử dụng thuốc trên trẻ dưới 2 tuổi.
  • Người lớn và thiếu niên trên 12 tuổi: Liều 10 mỉ (10 mg) dung dịch uống/lần/ ngày, có thể dùng cùng thức ăn hoặc không có thức ăn. 

Chống chỉ của Dipatin 1mg/ml Hà Nam

  • Chống chỉ định đối với bệnh nhân mẫn cảm với rupatadin hay với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Dipatin 1mg/ml Hà Nam

  • An toàn của dung dịch uống rupatadin ở trẻ em dưới 2 tuổi chưa được thiết lập.
  • Nên tránh sử dụng rupatadin với các thuốc ức chế CYP3A4 mạnh và cần cân nhắc thận trọng khi kết hợp rupatadin và các thuốc ức chế CYP3A4 trung bình.
  • Cần phải điều chỉnh liều của các thuốc là cơ chất CYP3A4 nhạy cảm (như simvastatin, lovastatin) và các cơ chất CYP3A4 có khoảng điều trị hẹp (như ciclosporin, tacrolimus, everolimus, cisapride) vì rupatadin có thể làm tăng nồng độ trong huyết tương của các thuốc này.
  • Không nên dùng rupatadin với nước ép bưởi chùm (xem mục Tương tác, tương kỵ của thuốc).
  • Độ an toàn trên tim khi sử dụng viên nén rupatadin 10 mg đã được đánh giá chi tiết trong nghiên cứu QT/QTc ở người lớn. Khi dùng rupatadin ở mức liều lên tới 10 lần điều trị không gây ra bất kỳ thay đổi nào trên điện tâm đồ và do đó, không gây ảnh hưởng lên sự an toàn của tim. Tuy nhiên, cần thận trọng khi dùng rupatadin cho bệnh nhân đã được xác định có khoảng QT kéo dài, bệnh nhân giảm kali huyết không điều chỉnh được, bệnh nhân loạn nhịp tim tiến triển loạn nhịp chậm có biểu hiện lâm sàng rõ rệt, bệnh nhân nhồi máu cơ tim.
  • Tăng creatinine phosphokinase máu, tăng alanin aminotransferase, tăng aspartate aminotransferase cũng như các bất thường của xét nghiệm chức năng gan là phản ứng bất lợi ít gặp được báo cáo với viên nén rupatadin lOmg ở người lớn.
  • Sản phẩm có chứa đường kính, có thể gây hại cho răng. Bệnh nhân có các di truyền hiếm gặp về vấn đề không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc không có kém hấp thu glucose- galactose không nên dùng thuốc này

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Rupatadin 10 mg không gây ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hành máy móc trong một thử nghiệm lâm sàng được thực hiện. Tuy nhiên cần thận trọng nếu sử dụng thuốc trước khi lái xe hoặc vận hành máy móc cho đến khi những phản ứng riêng biệt với rupatadin của người bệnh được thể hiện.

Tác dụng phụ của Dipatin 1mg/ml Hà Nam

  • Thường gặp, ADR >1/100
    • Đau đầu, ngủ gà.
  • Ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100
    • Cúm, viêm xoang, nhiễm trùng đường hô hấp
    • Tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu trung tính
    • Chóng mặt, buồn nôn
    • Đổ mồ hôi đêm, mệt mỏi.
  •  Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Không có nghiên cứu về tương tác của dung dịch uống rupatadin được thực hiện ở trẻ em.
    Các nghiên cứu tương tác chỉ được thực hiện ở người lớn và thanh thiếu niên (trên 12 tuổi) với viên rupatadin lOmg.

Ảnh hưởng của thuốc khác lên rupatadin

Sử dụng rupatadin với các thuốc ức chế CYP3A4 mạnh (như traconazol, ketoconazol. voriconazol,
posaconazol, thuốc ức chế HIV protease, clarithromycom, nefazodon) nên tránh và nên thận trọng khi kết hợp rupatadin với các thuốc ức chế CYP3A4 trung bình (erythromycin, fluconazol, diltiazem). Sử dụng đồng thời rupatadin 20mg với ketoconazol hoặc erythromycin làm tăng nồng độ trong huyết thanh của rupatadin lên lần lượt là 10 lần và khoảng 2 đến 3 lần. Nhũng thay đổi này không liên quan đến tác dụng trên khoảng QT hoặc với sự gia tăng các phản ứng bất lợi khi so sánh với các thuốc khi dùng đơn độc.

  • Tương tác với bưởi chùm: Khi uống đồng thời rupatadin và nước ép bưởi chùm, nồng độ rupatadin trong huyết thanh tăng lên 3,5 lần. Do đó, không nên uống rupatadin cùng với nước ép bưởi chùm. Ảnh hưởng của rupatadỉn lên các thuốc khác. 
    Cần thận trọng khi dùng rupatadin cùng các thuốc có khoảng điều trị hẹp vì thông tin về ảnh hưởng của rupatadin lên các thuốc khác vẫn còn hạn chế.
  • Tương tác với rượu: Sau khi uống rượu, một liều rupatadin lOmg tạo ra các tác dụng phụ trong một số thử nghiệm trên thần kinh vận động nhưng không có sự khác biệt đáng kể so với tác dụng phụ khi chỉ dùng rượu. Một liều 20mg sẽ làm tăng các tác hại khi uống rượu.
  • Tương tác với thuốc giảm đau trung ương: Cũng như các thuốc kháng histamin khác, không thể loại trừ tương tác của rupatadin với các thuốc giảm đau trung ương.
  • Tương tác với các thuốc statin: tình trạng tăng creatinin phosphokinase (CPK) không kèm theo triệu chúng ít gặp trong các thử nghiệm lâm sàng với rupatadin.
    Hiện nay vẫn chưa biết về nguy cơ tương tác của rupatadin với statin - một số thuốc trong nhóm được chuyển hóa bởi isoenzym cytochrom P450 CYP3A4. Vì vậy cần thận trọng khi sử dụng đồng thời rupatadin với các thuốc statin.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 20 ống

Nhà sản xuất  

  • Dược VTYT Hà Nam

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Dipatin 1mg/ml Hà Nam - Thuốc điều trị viêm mũi dị ứng hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ