Dicsep 500mg - Thuốc điều trị viêm loét đại tràng hiệu quả

230,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:14

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-31127-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Sulfasalazin 500mg.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Dicsep 500mg là thuốc gì?

  • Dicsep 500mg là thuốc được chỉ định để điều trị: Viêm loét đại tràng, trực tràng chảy máu, bệnh Crohn thể hoạt động, viêm khớp dạng thấp ở người bệnh không đáp ứng với các thuốc giảm đau và thuốc chống viêm không steroid.

Thành phần của Dicsep 500mg

  • Sulfasalazin 500mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao tan trong ruột.

Công dụng - Chỉ định của Dicsep 500mg

  • Thuốc được chỉ định để điều trị:
    • Viêm loét đại tràng, trực tràng chảy máu.
    • Bệnh Crohn thể hoạt động.
    • Viêm khớp dạng thấp ở người bệnh không đáp ứng với các thuốc giảm đau và thuốc chống viêm không steroid.

Cách dùng - Liều dùng của Dicsep 500mg

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Nên uống thuốc sau bữa ăn hoặc cùng thức ăn. Uống thuốc với 1 cốc nước đầy và uống thêm nhiều nước trong ngày. Tổng liều trong ngày nên chia thành nhiều liều nhỏ.
  • Liều dùng:
    • Trẻ em:
      • Điều trị đợt cấp viêm loét đại tràng nặng và vừa, bệnh Corhn hoạt động:
        • Trẻ từ 2-12 tuổi: uống 10-15mg/kg (tối đa 1g), 4-6 lần/ngày, uống đến khi thuyên giảm; nếu cần tăng tối đa 60mg/kg/ngày, chia làm nhiều lần uống.
        • Từ 12-18 tuổi: Uống 1-2g, 4 lần/ngày, uống đến khi thuyên giảm.
      • Điều trị duy trì viêm loét đại tràng nhẹ, vừa và nặng:
        • Trẻ từ 2-12 tuổi: uống 5-7,5mg/kg (tối đa 500mg), 4 lần/ngày.
        • Từ 12-18 tuổi: Uống 500mg, 4 lần/ngày.
      • Điều trị bệnh Crohn thể hoạt động:
        • Sử dụng 1 - 2g, chia 3-4 lần.
      • Viêm đa khớp dạng thấp thiếu niên: Bệnh không đáp ứng với các salicylat hoặc NSAID:
        • Trẻ em ≥ 6 tuổi: uống 30-50mg/kg/ngày chia làm 2 lần cho tới tối đa 2g/ngày. Để giảm ADR đường tiêu hóa, dùng viên bao tan trong ruột và liều đầu tiên phải bằng 1/4-1/3 liều duy trì dự kiến, sau đó hàng tuần tăng cho tới liều duy trì sau 1 tháng.
    • Người lớn:
      • Viêm khớp dạng thấp:
        • Bắt đầu dùng 500mg/ngày trong một tuần, sau đó tăng lên 500mg mỗi tuần, đến liều tối đa 2-3 g/ngày, chia làm 2-4 lần uống tùy theo dung nạp thuốc và đáp ứng.
      • Viêm loét đại tràng, bệnh Corhn:
        • Đợt điều trị cấp, uống 1-2 g, 4 lần/ngày, cho đến khi thuyên giảm, kết hợp cùng corticoid nếu cần thiết, tiếp theo dùng liều duy trì 500mg, 4 lần/ngày.

Chống chỉ định của Dicsep 500mg

  • Trường hợp quá mẫn với sulfasalazin, sulfonamid hoặc salicylat.
  • Loạn chuyển hóa porphyrin.
  • Suy gan hoặc thận; tại ruột hoặc tắc tiết niệu; trẻ em dưới 2 tuổi (vì thuốc có thể gây bệnh vàng da nhân).

Lưu ý khi sử dụng Dicsep 500mg

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho:
    • Người bệnh có tiền sử loạn tạo máu như mất bạch cầu hạt, thiếu máu không tái tạo.
    • Người bệnh thiếu hụt glucose - 6 phosphat dehydro-genase.
    • Người bệnh dị ứng nặng.
    • Phụ nữ mang thai và cho con bú.
  • Thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc khác: Thuốc chống đông cumarin hoặc dẫn chất indandion, các thuốc gây tan máu, các thuốc độc với gan và methotrexat.
  • Phải kiểm tra công thức hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu, chức năng gan, thận khi bắt đầu điều trị, mỗi tháng kiểm tra một lần trong 3 tháng đầu điều trị.
  • Bệnh nhân có các di truyền hiếm gặp vế vấn đề không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose không nên dùng thuốc này.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:
    • Sulfasalazin và sulfapyridin đi qua nhau thai. Chưa có đầy đủ các nghiên cứu đối với phụ nữ mang thai. Một vài nghiên cứu cho thấy sulfasalazin có thể gây dị dạng cho bào thai, nên cần phải thận trọng khi dùng sulfasalazin cho phụ nữ mang thai và phải bổ sung acid folic.
  • Thời kỳ cho con bú:
    • Sulfasalazin bài tiết vào sữa mẹ với lượng nhỏ, nồng độ bằng khoảng 30 - 60% trong huyết thanh mẹ. Tuy nhiên, sulfonamid ở liều thấp cũng gây thiếu máu tan máu nặng ở trẻ sơ sinh bị thiếu hụt glucose - 6 phosphat dehydrogenase. Do vậy, phải cực kỳ thận trọng khi dùng thuốc đối với bà mẹ đang cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Một vài tác dụng phụ có thể xảy ra như đau đầu, mệt mỏi, có thể gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Do đó, cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Dicsep 500mg

  • Thường gặp:
    • Toàn thân: Đau đầu, sốt, chán ăn.
    • Máu: Giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, chứng đại hồng cầu.
    • Tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn, đau thượng vị.
    • Da: Ngoại ban, nổi mày đay, ngứa, ban đỏ.
    • Gan: Tăng nhất thời transaminase.
    • Phản ứng khác: Giảm tinh trùng có hồi phục.
  • ít gặp:
    • Toàn thân: Mệt mỏi.
    • Máu: Mất bạch cầu hạt.
    • Tâm thần: Trầm cảm.
    • Tai: Ù tai.
  • Hiếm gặp:
    • Miễn dịch: Bệnh huyết thanh, phù mạch.
    • Máu: Giảm toàn thể huyết cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu nguyên đại hồng cầu.
    • Tiêu hóa: Viêm tụy.
    • Da: Luput ban đỏ toàn thân, hoại tử biểu bì (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens - Johnson, viêm da tróc vảy, nhạy cảm ánh sáng.
    • Gan: Viêm gan.
    • Hô hấp: Viêm phế nang xơ hóa, suy hô hấp, ho.
    • Cơ xương: Đau khớp.
    • Thần kinh: Bệnh thần kinh ngoại vi, viêm màng não vô khuẩn.
    • Tiết niệu: Hội chứng thận hư, protein niệu, hồng cầu niệu, tinh thể niệu.
    • Phản ứng khác: Nhận thức về mùi, vị bị thay đổi.

Tương tác thuốc

  • Sinh khả dụng của digoxin bị giảm khi dùng đồng thời với sulfasalazin. Sulfasalazin ức chế sự hấp thu, ngăn cản chuyển hóa của acid folic nên có thể dẫn đến giảm nồng độ acid folic trong huyết thanh. Khi điều trị với sulfasalazin, cần bổ sung acid folic.
  • Các thuốc chống đông, các thuốc chống co giật hoặc các thuốc uống chống đái tháo đường có thể bị đẩy ra khỏi vị trí gắn protein và/hoặc chuyển hóa của các thuốc này có thể bị ức chế bởi các sulfonamid dẫn đến tăng hoặc kéo dài tác dụng hoặc độc tính, cần phải điều chỉnh liều trong và sau khi điều trị bằng sulfasalazin.
  • Dùng đồng thời với các thuốc gây tan máu có thể làm tăng khả năng gây độc của thuốc.
  • Hiệu lực của methotrexat, phenylbutazon, sulfinpyrazon có thể tăng lên khi dùng đồng thời với sulfonamid vì thuốc có thể bị đẩy ra khỏi vị trí liên kết với protein.

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Medisun (Việt Nam).

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Dicsep 500mg - Thuốc điều trị viêm loét đại tràng hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ