Depedic - Thuốc điều trị còi xương hiệu quả của Mediplantex

60,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:25

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25846-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cholecalciferol
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Hỗn dịch uống
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 10 ml; hộp 1 lọ 20 ml (nắp liền với đầu nhỏ giọt)
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Depedic là thuốc gì?

  • Depedic là thuốc được chỉ định dùng trong điều trị bệnh còi xương do dinh dưỡng. Depedic được nghiên cứu phát triển và sản xuất bởi Công ty cổ phần dược TW Mediplantex – Việt Nam. Dưới đây là thông tin chi tiết của thuốc này.

Thành phần của Depedic

  • Cholecalciferol.............30.000IU

Dạng bào chế

  • Dung dịch uống.

Công dụng – Chỉ định của Depedic

  • Phòng và điều trị còi xương do dinh dưỡng.
  • Còi xương do chuyển hóa và nhuyễn xương bao gồm: Hạ phosphat trong máu – kháng vitamin D liên kết X; còi xương phụ thuộc vitamin D; loạn dưỡng xương do thận hoặc hạ calci máu thứ phát do bệnh thận mạn tính.
  • Thiểu năng cận giáp và giảm thiểu năng cận giáp.
  • Ngăn ngừa và điều trị loãng xương kể cả loãng xương do corticosteroid.

Chống chỉ định của Depedic

  • Quá mẫn cảm với vitamin D.
  • Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D.

Liều dùng – Cách dùng của Depedic

  • Cách dùng:
  • Liều dùng:
    • Bệnh nhân cần dùng thuốc chính xác theo chỉ dẫn của bác sỹ.
    • Điều trị cho trẻ em bị bệnh còi xương: 5Š gioVUngày.
    • Điều trị bệnh:
      • Liều điều trị 1000 IU/ngày, trong 3 — 4 tuần có thể đến 3000 — 4000 ‘U dưới sự theo dõi nghiêm ngặt của thầy thuốc kèm kiểm tra nước tiểu định kỳ. Liều 4000 IU chỉ áp dụng cho các trường hợp biến dạng Xương rõ ràng.
      • Có thể lập lại chu trình điều trị sau khi ngừng lần điều trị trước tuần nếu có nhu cầu cần điều trị tiếp, khi đã có những kết quả điều trị cụ thể thì chuyển sang dùng liều dự phòng 5 giot/ngay.
    • Liều điều trị dự phòng:
      • Trẻ sơ sinh từ 3 — 4 tuần tuổi, sinh đủ tháng, điều kiện sống tốt và được ra ngoài trời nhiều và trẻ nhỏ tới 2 — 3 tuổi: 500 — 1000 IU (5 — 10 giọt) mỗi ngày.
      • Trẻ đẻ non từ 7 — 10 ngày tuổi, trẻ sinh đôi, trẻ sơ sinh ít tiếp xúc với ánh nắng mặt trời: 1000 — 1500 IU  mỗi ngày. Trong mùa hè nhiều nắng có thể giảm liều xuống 500 IU (5 giọt) mỗi ngày.
      • Phụ nữ mang thai: 5 giọt/ngày trong suốt thời kỳ mang thai hoặc từ tuần thai thứ 28 thì 10 giot/ngày.
      • Người lớn: 500 — 1000 IU (5 — 10 giọt) mỗi ngày.

Lưu ý và thận trọng khi sử dụng Depedic

  • Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể gây tăng nhạy cảm với vitamin D); suy chức năng thận; bệnh tim; sỏi thận; xơ vữa động mạch.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:
    • Nếu sử dụng vitamin D với liều lớn hơn liều bổ sung hàng ngày đã được khuyến cáo (RDA) cho người mang thai bình thường (400 dvqt), thì có thể xảy ra nguy cơ, vì vậy không nên sử dụng vitamin D với liều lớn hơn RDA cho người mang thai. Đã xảy ra hẹp van động mạch chủ, bệnh thận và chậm phát triển về tâm thần và/hoặc chậm phát triển cơ thể khi có tăng calci máu kéo dài ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh mà mẹ chúng đã bị tăng calci máu trong thời kỳ mang thai. Tăng calci máu trong thời kỳ mang thai có thể gây giảm nồng độ hormon cận giáp ở trẻ sơ sinh dẫn đến hạ calci máu, co giật và động kinh.
    • Nếu khẩu phần ăn không đủ vitamin D hoặc thiếu tiếp xúc với bức xạ tử ngoại, nên bổ sung vitamin D tới liều RDA trong thời kỳ mang thai.
  • Thời kỳ cho con bú:
    • Vitamin D tiết vào sữa, vì vậy không nên dùng vitamin D với liều lớn hơn liều RDA cho người cho con bú. Nên dùng vitamin D phụ thêm, nếu khẩu phần ăn không đủ vitamin D hoặc thiếu tiếp với bức xạ tử ngoại.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc không ảnh hưởng.

Tác dụng phụ của Depedic

  • Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tác dụng phụ như sau:
    • Thường gặp: Mệt mỏi, ngủ gà, đau đầu, chán ăn, khô miệng, vị kimloại, buôn nôn, nôn, chuột rút ở bụng, táo bón, ỉa chảy, chóng mặt, ù tai, mất điều hòa, ngoại ban, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương, và dễ bị kích thích.
  • Ít gấp: Giảm tình dục, nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận (dẫn đến đa niệu, tiểu đêm, khát nhiều, giảm tỷ trọng nước tiểu, proteinniệu). Số mũi, ngứa, loãng xương ở người lớn, giảm phát triển cơ thể ở trẻ em, sút cân, thiếu máu, viêm kết mạc vôi hóa, sợ ánh sáng, vôi hóa nhiều nơi, viêm tuy, vôi hóa mạch nói chung, cơn co giật.
  • Hiếm gấp: Tăng huyết áp, loạn nhịp tim. Có thể tăng calci niệu, phosphat niệu, albumin niệu, nitơ urê huyết, cholesterol huyết thanh, nồng độ AST (SGOT) và ALT (SGPT). Giảm nồng độ men phosphatase kiềm trong huyết thanh. Loạn tâm thần rõ, rối loạn điện giải trong huyết thanh cùng với nhiễm toan nhẹ.

Tương tác thuốc

  • Không nên điều trị đồng thời vitamin D với cholestyramin hoặc colestipol hydroclorid, vì có thể dẫn đến giảm hấp thu vitamin D ở ruột. Sử dụng dầu khoáng quá mức có thể cản trở hấp thu vitamin D ở ruột.
  • Điều trị đồng thời vitamin D với thuốc lợi niệu thiazid cho những người thiểu năng cận giáp có thể dẫn đến tăng calci huyết. Trong trường hợp đó cần phải giảm liều vitamin D hoặc ngừng dùng vitamin D tạm thời. Dùng lợi tiểu thiazid ở những người thiểu năng cận giáp gây tăng calci huyết có lẽ là đo tăng giải phóng calci từ xương.
  • Khôg nên dùng đồng thời vitamin D với phenobarbital và/hoặc phenytoin (va cé thé với những thuốc khác gây cảm ứng men gan) vì những thuốc này có thể làm giảm nồng độ 25-hydroxyergocalciferol và 25-hydroxy- colecalciferol Trong huyết tương và tăng chuyển hóa vitamin D thành những chất không có hoạt tính.
  • Không nên dùng đồng thời vitamin D với corticosteroid vì corticosteroid can tro tác dụng của vitamin D.
  • Không nên dùng đồng thời vitamin D với các glycosid trợ tim vì độc tính của glycosid trợ tim tăng do tăng calci huyết, dẫn đến loạn nhịp tim.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Hiện chưa có báo cáo.

Quá liều và cách xử trí

  • Điều trị nhiễm độc vitamin D: Ngừng thuốc, ngừng bổ sung calci, duytrikhâu phần ăn có ít calci, uỗng nhiều nước hoặc truyền dịch. Nếu cần, có thể dùng corticosteroid hoặc các thuốc khác, đặc biệt thuốc lợi tiểu tăng thải calci (như: furosemid và acid ethacrynic), dé giảm nồng độ calci trong huyết thanh. Có thể sử dụng lọc máu thận nhân tạo hoặc thẩm tách màng bụng để thải calci tự do ra khỏi cơ thể. Nếu ngộ độc vitamin D cấp, vừa mới uống, thì có thể ngăn ngừa tiếp tục hấp thu vitamin D bằng gây nôn hoặc rửa dạ dày. Nếu thuốc đã qua dạ dày, điều trị bằng dầu khoáng có thể thúc đẩy thải trừ vitamin D qua phân. Vì chất chuyển hóa 25 – OH của cholecalciferol được tích lũy trong cơ thể, nên tăng calci máu có thể kéo dài 2 tháng hoặc lâu hơn, sau khi điều trị dài ngày với những liều lớn.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ 10 ml; hộp 1 lọ 20 ml (nắp liền với đầu nhỏ giọt)

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc nơi khô ráo, tránh ánh sáng mạnh.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất Depedic

  • Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Depedic - Thuốc điều trị còi xương hiệu quả của Mediplantex hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ