Dantasic - Thuốc giảm đau, hạ sốt hiệu quả của DonaiPharm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:14

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-17835-12
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Paracetamol 500mg, Diclofenac 50mg.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên.
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Dantasic là thuốc gì?

  • Dantasic là thuốc kháng viêm, giảm đau trong các trường hợp như: viêm khớp mãn tính, viêm khớp dạng thấp, đau nhức do trật khớp; điều trị các rối loạn về cơ xương (viêm gân, bong gân,...), bệnh gout cấp, đau hậu phẫu, sốt do nhiễm khuẩn và virus, cơn đau quặn thận và làm  giảm các triệu chứng sốt, đau nhức đầu, đau tai, đau răng, đau nhức do cảm cúm.

Thành phần của Dantasic

  • Paracetamol 500mg
  • Diclofenac 50mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên.

Dạng bào chế

  • Viên nén dài bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Dantasic

  • Kháng viêm, giảm đau trong các trường hợp như: viêm khớp mãn tính, viêm khớp dạng thấp, đau nhức do trật khớp.
  • Điều trị các rối loạn về cơ xương (viêm gân, bong gân,...), bệnh gout cấp, đau hậu phẫu, sốt do nhiễm khuẩn và virus, cơn đau quặn thận.
  • Làm giảm các triệu chứng sốt, đau nhức đầu, đau tai, đau răng, đau nhức do cảm cúm.

Cách dùng - Liều dùng của Dantasic

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống. Uống sau bữa ăn.
  • Liều dùng:
    • Người lớn: Uống 1 viên/lần x 3 lần mỗi ngày. Các lần uống cách nhau tối thiểu 4 giờ.

Chống chỉ định của Dantasic

  • Bệnh nhân mẫn cảm với thuốc hoặc có tiển sử dị ứng với một trong các thành phần của thuốc hoặc với các thuốc có hoạt tính ức chế prostaglandin-synthetase như các acid acetylsalicylic.
  • Bệnh nhân bị hen suyễn, nổi mề đay hoặc viêm mũi cấp.
  • Bệnh nhân nghiện rượu.
  • Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.
  • Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng tiến triển.
  • Bệnh nhân thiếu hụt men glucose-6-phosphat dehydrogenase.
  • Người đang dùng thuốc chống đông coumarin.
  • Người bị suy tim ứ máu, giảm thể tích tuần hoàn do thuốc lợi niệu hay do suy thận, tốc độ lọc cầu thận < 30ml/phút (do nguy cơ xuất hiện suy thận).
  • Người bị bệnh chất tạo keo.
  • Người mang kính sát tròng.

Lưu ý khi sử dụng Dantasic

  • Đôi khi: ban da, mày đay, phù thanh quản, phù mach, phan ứng phản vệ, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm toàn thể huyết cầu khi dùng kéo dài liều lớn.
  • Người bị phenylceton-niệu phải được cảnh báo 1 số chế phẩm paracetamol chứa aspartam, sẽ chuyển hóa trong dạ dày - ruột thành phenylalanin sau khi uống.
  • Uống nhiều rượu có thể gây tăng độc tính với gan của paracetamol; nên tránh hoặc hạn chế uống rượu.
  • Dùng thận trọng với:
    • Người bị suy giảm chức năng gan hoặc thận.
    • Người có tiển sử loét, chảy máu hoặc thủng đường tiêu hóa.
    • Người bệnh suy thận, suy gan, bị lupus ban đỏ toàn thân.
    • Người bệnh tăng huyết áp hay bệnh tim có ứ nước hoặc phù.
    • Người có tiển sử bệnh gan. Cần theo dõi chức năng gan thường kỳ khi điều trị dài ngày bằng diclofenac.
    • Người bị nhiễm khuẩn.
    • Người có tiển sử rối loạn đông máu, chảy máu.
  • Cần khám nhãn khoa cho người bệnh bị rối loạn thị giác khi dùng diclofenae.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc có thể gây buồn ngủ, ngủ gật, nhức đầu, nhìn mờ, nhìn đôi,… vì thế cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Dantasic

  • Thường gặp:
    • Toàn thân: Nhức đầu, bồn chồn.
    • Tiêu hóa: Đau vùng thượng vị, buồn nôn, nôn, ỉa chảy, trướng bụng, chán ăn, khó tiêu.
    • Gan: Tăng các transaminase.
    • Tai: Ù tai.
  • Ít gặp:
    • Toàn thân: Phù, dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh hen), choáng phản vệ kể cả tụt tuyến áp, viêm mũi, mày đay.
    • Tiêu hóa: Đau bụng, chảy máu đường tiêu hóa, ổ loét tiến triển.
    • Hệ thần kinh: Buồn ngủ, ngủ gật, trầm cảm, mất ngủ, lo âu, khó chịu, dễ bị kích thích.
    • Da: Mày day, ban da.
    • Hô hấp: Co that phế quản.
    • Mắt: Nhìn mờ, điểm tối thị giác, đau nhức mắt, nhìn đôi.
    • Huyết học: Loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu.
    • Thận: Bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.
  • Hiếm gặp:
    • Toàn thân: Phù, phát ban, hội chứng Stevens-Johnson, rụng tóc.
    • Hệ thần kinh: Viêm màng não vô khuẩn.
    • Gan: Rối loạn co bóp túi mật, test chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan (vàng da, viêm gan).
    • Tiết niệu: Viêm bàng quang, đái máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
    • Khác: Phản ứng quá mẫn.

Tương tác thuốc

  • Diclofenac làm tăng hay ức chế tác dụng của các thuốc khác.
  • Không phối hợp với thuốc chống đông đường uống và heparin vì nguy cơ gây xuất huyết nặng.
  • Kháng sinh nhóm quinolon: Làm tăng tác dụng phụ lên hệ thần kinh trung ương của kháng sinh nhóm quinolon, dẫn đến co giật (cần nghiên cứu thêm).
  • Aspirin hoặc glucocorticoid: Làm giảm nồng độ của diclofenac trong huyết tương và làm tăng nguy cơ cũng như làm tăng nghiêm trọng tổn thương dạ dày - ruột.
  • Diflunisal: Dùng đồng thời với diclofenac có thể làm tăng nồng độ diclofenac và có thể gây chảy máu rất nặng đường tiêu hóa.
  • Lithi: Diclofenac có thể làm tăng nồng độ lithi trong huyết thanh đến mức gây độc.
  • Digoxin: Diclofenac có thể làm tăng nồng độ digoxin trong huyết thanh và kéo dài nửa đời của digoxin. Cần định lượng nồng độ digoxin trong máu và cần giảm liều digoxin nếu dùng đồng thời cả 2 thuốc.
  • Ticlopidin: Dùng cùng Diclofenac làm tăng nguy cơ chảy máu.
  • Dụng cụ tránh thai đặt trong tử cung: Có tài liệu nói dùng diclofenac làm mất tác dụng tránh thai.
  • Methotrexat: Diclofenac lam ting déc tinh cla Methotrexat.
  • Có thể dùng Diclofenac cùng với các thuốc sau nhưng phải theo dõi sát người bệnh: Cyclosporin, thuốc lợi niệu, thuốc chữa tăng huyết áp, thuốc chống toan, cimetidin, probenecid.
  • Paracetamol uống dài ngày liều cao paracetamol lam tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin và dẫn chất indandion.
  • Cần phải chúý đến khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đồng thời phenothiazin và liệu pháp hạ nhiệt.
  • Uống rượu nhiều và dài ngày có thể làm tăng nguy cơ paracetamol gây độc cho gan. Ngoài ra dùng đồng thời isoniazid với paracetamol cũng có thể dẫn tới tăng nguy cơ độc tính cho gan.

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược Đồng Nai.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Dantasic - Thuốc giảm đau, hạ sốt hiệu quả của DonaiPharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ