Cophacip - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Armephaco

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:14

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-16749-12
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Ciprofloxacin
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
30 tháng

Video

Cophacip là thuốc gì?

  • Cophacip là thuốc điều trị nhiễm khuẩn nặng mà các thuốc kháng sinh thông thường không tác dụng để tránh phát triển các vi khuẩn kháng ciprofloxacin. Thuốc Cophacip điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên, viêm tuyến tiền liệt mãn tính, nhiễm khuẩn da, nhiễm khuẩn huyết.

Thành phần của thuốc Cophacip

  • Ciprofloxacin 500mg.

  • Tá dược:Tinh bột ngô, Polyvidon, Bột talc, Magnesi stearat, Hydroxyl propylmetyl cellulose, Titan dioxyd, Polyethylene glycol 6000.

Dạng bào chế

  • Viên nén dài bao phim.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Cophacip

  • Điểu trị nhiễm khuẩn ở người trưởng thành:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do vi khuẩn Gram âm.

    • Viêm tai giữa có mủ mãn tính.

    • Đợt cấp của viêm xoang mãn tính.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.

    • Nhiễm khuẩn đường sinh dục.

    • Nhiễm khuẩn tiêu hóa.

    • Nhiễm khuẩn ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm gây ra bởi vi khuẩn Gram âm.

    • Viêm tai ngoài ác tính.

    • Nhiễm khuẩn xương và các khớp xương.

    • Bệnh than qua đường hô hấp.

  • Điều trị ở trẻ em và trẻ vị thành niên.

    • Nhiễm khuẩn phế quản phổi trong xơ nang do Pseudomonas aeruginosa gây ra.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu và viêm bể thận có biến chứng.

    • Bệnh than qua đường hô hấp.

  • Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.

  • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mãn tính.

  • Điều trị viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.

Chống chỉ định khi dùng thuốc Cophacip

  • Không sử dụng cho người có tiền sử dị ứng với ciprofloxacin và các thuốc liên quan như acid nalidixic và các quinolon khác.

  • Người đang điều trị với tizanidin.

Liều dùng - Cách dùng thuốc Cophacip

  • Cách dùng: 

    • Thuốc sử dụng theo đường uống. Uống nguyên viên, không nhai hay bẻ vỡ thuốc.

    • Không nên uống thuốc với các sản phẩm từ sữa hoặc nước trái cây bổ xung khoáng chất.

    • Trong trường hợp bệnh nhân không sử dụng được thuốc bằng đường uống, khuyến cáo tiêm tĩnh mạch bằng ciprofloxacin.

  • Liều dùng:

    • Liều dùng cho người lớn:

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 500-750mg x2 lần/ngày, điều trị 7-14 ngày.

      • Đợt cấp của viêm xoang ác tính: 500-750mg x2 lần/ngày, điều trị 7-14 ngày.

      • Viêm tai giữa mãn tính: 500-750mg x2 lần/ngày, điều trị 7-14 ngày.

      • Viêm tai ngoài ác tính: 750mg x2 lần/ngày, điều trị 28 ngày đến 3 tháng.

      • Viêm bàng quang biến chứng, viêm bể thận không biến chứng: 500mg x2 lần/ngày, điều trị 7 ngày.

      • Viêm bàng quang không biến chứng: 250-500mg x2 lần/ngày, điều trị 3 ngày.

      • Viêm bể thận biến chứng: 500-750mg x2 lần/ngày, điều trị ít nhất 10 ngày đến 21 ngày.

      • Viêm tuyến tiền liệt: 500-750mg x2 lần/ngày, điều trị 2 đến 6 tuần.

      • Viêm niệu đạo và viêm cổ tử cung: liều đơn 500mg/ngày.

      • Viêm mào tinh hoàn, tinh hoàn, viêm khung chậu: 500-750mg x2 lần/ngày, ít nhất 14 ngày.

      • Tiêu chảy do vi khuẩn gây bệnh Shigella spp: 500mg x2 lần/ngày, điều trị 1-5 ngày.

      • Tiêu chảy do Vibrio cholerae: 500mg x2 lần/ngày, điều trị 3 ngày.

      • Sốt thương hàn: 500mg x2 lần/ngày, điều trị 7 ngày.

      • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng do vi khuẩn gram âm: 500-750mg x2 lần/ngày, 5-14 ngày.

      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 500-750mg x2 lần/ngày, 7-14 ngày.

      • Nhiễm khuẩn xương khớp: 500-750mg x2 lần/ngày, tối đa 3 tháng.

    • Liều dùng cho trẻ em:

      • Xơ nang: 20mg/kg trọng lượng cơ thể, x2 lần ngày, tối đa 750mg/liều, điều trị 10-14 ngày.

      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng và viêm bề thận: 10-20 mg/kg trọng lượng cơ thể, x2 lần/ngày, tối đa 750mg/liều, điều trị 10-21 ngày.

      • Dự phòng điều trị sau phơi nhiễm bệnh than: 10-15mg/kg trọng lượng cơ thể, x2 lần/ngày, tối đa 500mg/liều, điều trị 60 ngày.

      • Điều trị nhiễm khuẩn nặng khác: 20mg/kg trọng lượng cơ thể, tối đa 750mg/liều.

    • Liều cho bệnh nhân cao tuổi:

      • Sử dụng liệu lượng theo mức độ nghiêm trọng của bệnh và độ thanh thải creatinin.

    •  Liều dùng cho bệnh nhân suy gan và suy thận:

      • Độ thanh thải creatinin >60ml/phút: liều như bình thường.

      • Độ thanh thải creatinin 30-60ml/phút: 250-500mg trong mỗi 12 giờ.

      • Độ thanh thải creatinin <30ml/phút: 250-500mg trong mỗi 24 giờ.

      • Bệnh nhân đa thẩm tách máu: 250-500mg trong mỗi 24 giờ. Sau thẩm tách.

      • Bệnh nhân đa thẩm tách màng bụng: 250-500mg trong mỗi 24 giờ.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc

  • Hạn chế sử dụng cho trẻ nhỏ và trẻ đang lớn vì gây thoái hóa sụn ở các khớp chịu trọng lực.

  • Thận trọng khi sử dụng cho người lớn tuổi, người có tiền sử động kinh hay rối loạn hệ thần kinh trung ương, suy chức năng gan hay chức năng thận, người thiếu glucose 6 phosphat dehydrogenase, người bị bệnh nhược cơ.

Tác dụng phụ của thuốc Cophacip

  • Triệu chứng thường gặp: buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, tăng tạm thời nồng độ các transaminase.

  • Triệu chứng ít gặp: nhức đầu, sốt, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu lympho, nhịp tim nhanh, rối loạn tiêu hóa, nổi ban, ngứa, đau khớp, sưng khớp.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú. Theo chỉ định bác sĩ.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Không lái xe và vận hành máy móc khi đang điều trị.

Tương tác thuốc

  • Các thuốc chống viêm không steroid: làm tăng tác dụng phụ.

  • Thuốc chống toan có nhôm và magnesi: làm giảm nồng độ trong huyết thanh và làm giảm tác dụng thuốc.

  • Các chế phẩm có sắt: làm giảm hấp thu ở ruột.

  • Theophylin: Nồng độ theophylin trong huyết thanh tăng khi sử dụng đồng thời.

  • Warfarin: có thể gây hạ prothrombin.

  • Sucralfat: làm giảm hấp thu thuốc.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu uống quá liều cần xử trí như sau:

    • Gây nôn, rửa dạ dày, lợi niệu.

    • Theo dõi bệnh nhân và điều trị hỗ trợ  như truyền bù đủ dịch.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Bảo quản

  • Nơi khô ráo, dưới 30 độ C. Tránh ánh sáng.

Tiêu chuẩn chất lượng

  • DĐVN IV.

Hạn sử dụng

  • 30 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Xí nghiệp Dược phẩm 150 - Công ty cổ phần Armephaco.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Cophacip - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Armephaco hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ