Compacin - Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn hiệu quả của MEDISUN

140,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:21

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29775-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Hộp 20 gói x 3g
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha uống
Đóng gói:
Ciprofloxacin
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Compacin là thuốc gì?

  • Compacin thuộc nhóm thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm. Với hoạt chất chính chứa Ciprofloxacin, thuốc được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn gây ra bởi các virus nhạy cảm với Ciprofloxacin, như: Nhiễm khuẩn đường mật, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn tai mũi họng, nhiễm khuẩn mắt, nhiễm khuẩn đường ruột, nhiễm khuẩn lậu,... 

Thành phần của thuốc Compacin

  • Ciprofloxacin 

Dạng bào chế

  • Bột pha hỗn dịch uống 

Công dụng - Chỉ định của thuốc Compacin

  • Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các tác nhân gây bệnh nhạy cảm với Ciprofloxacin như sau:
  • Nhiễm khuẩn đường mật, nhiễm khuẩn xương và khớp, nhiễm khuẩn tai mũi họng, nhiễm khuẩn mắt, nhiễm khuẩn đường ruột, nhiễm khuẩn lậu, nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn tử cung và buồng trứng, nhiễm khuẩn đường hô hấp, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu có hoặc không có biến chứng.
  • Dự phòng: trong những trường hợp có nguy cơ nhiễm khuẩn cao như mổ nội soi hoặc phẩu thuật đường ruột.
  • Trẻ em: Ciprofloxacin có thể sử dụng cho trẻ em và trẻ vị thành niên từ 1 -17 tuổi cho điều trị lựa chọn thứ 2 hoặc 3 trong nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng và viêm thận-bể thận, điều trị bệnh xơ nang có viêm phổi cấp nặng do P.aeruginosa cho trẻ từ 5-17 tuổi. 

Chống chỉ định khi dùng thuốc Compacin

  • Không được dùng Ciprofloxacin trong các trường hợp quá mẫn cảm với Ciprofloxacin hoặc các quinolon khác hay bất kỳ các tá dược.
  • Không dùng đồng thời Ciprofloxacin và tizanidin. 

Liều dùng - Cách dùng thuốc Compacin

  • Liều thông thường (trẻ em):
    • 10-20 mg/kg mỗi 12 giờ (liều tối đa: 750 mg/liều).
  • Liều thông thường (người lớn):
    • Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 250 - 500 mg, ngày 2 lần. 
    • Nhiễm khuẩn nặng - có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5 - 10 ngày.  

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Compacin

  • Ngưng dùng thuốc và báo ngay cho bác sĩ trong các trường hợp sau: tăng mẫn cảm, phản ứng dị ứng, bệnh động kinh và rối loạn thần kinh trước đó, trầm cảm, và rối loạn tâm thần, viêm hoặc đau ảnh hưởng đến vận động của chi, nhạy cảm ánh sáng.
  • Nên uống đủ nước và tránh ánh sáng mặt trời hoặc tia cựa tím khi sử dụng thuốc.
  • Cần thận trọng khi dùng Ciprofloxacin đối với người thiếu men glucose 6 phostphat dehydrogensae, hoặc tiền sử gia đình có người mắc bệnh này, người già, hoặc bệnh nhân sử dụng corticosteriod do nguy cơ xảy ra viêm và đứt gân.
  • Trong trường hợp bị tiêu chảy nặng hoặc kéo dài trong hoặc sau khi điều trị, cần tham khảo ý kiến của bác sĩ do triệu chứng này có thể che dấu một bệnh lý đường tiêu hóa nghiêm trọng.
  • Ciprofloxacin có thể làm tăng tạm thời transaminase, phosphatase kiềm hoặc vàng da ứ mật, đặc biệt ở những bệnh nhân có tổn thương gan trước đó
  • Ở trẻ em: có thể gây bệnh khớp tại những khớp chịu trọng lực ở động vật chưa trưởng thành. Kinh nghiệm lâm sàng đối với các chỉ định cho trẻ em còn hạn chế nên phải tuyệt đối tuân theo chỉ định của bác sĩ.  

Tác dụng phụ của thuốc Compacin

  • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh:
    • Ít gặp: bội nhiễm nấm
    • Hiếm gặp: nấm miệng, nấm âm đạo
    • Rất hiếm gặp: nấm đường tiêu hóa
  • Hệ huyết học và bạch huyết:
    • Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin
    • Hiếm gặp: thiếu máu, giảm bạch cầu hạt, tăng bạch cầu,giảm tiểu cầu, tăng tiểu cầu
    • Rất hiếm gặp: thếu máu tan huyết, mất bạch cầu hạt, giảm huyết cầu (đe dọa tính mạng), giảm tủy xương (đe dọa tính mạng)
  • Hệ miễn dịch:
    • Hiếm gặp: phản ứng dị ứng, phù dị ứng, phù mạch, khó thở, phù nề thanh quản
    • Rất hiếm gặp: phản ứng quá mẫn, shock phản ứng (đe dọa tính mạng), phản ứng giống bệnh huyết thanh
  • Chuyển hóa và dinh dưỡng:
    • Ít gặp: chán ăn
    • Hiếm gặp: tăng glucose máu
  • Tâm thần và hệ thần kinh:
    • Ít gặp: đau đầu, hoa mắt, mất ngủ, rối loạn vị giác (thường hồi phục sau khi ngưng thuốc).
    • Hiếm gặp: lú lẫn, dị cảm, mơ bất thường, co giật, giảm cảm giác, ngủ gà, các cơn cấp của nhược cơ
    • Rất hiếm gặp: động kinh cơn lớn, vận động bất thường, loạn tâm thần, tăng áp lực nội sọ, mất điều hòa, tăng cảm giác, tăng huyết áp, rối loạn khứu giác (thường hồi phục sau khi ngưng thuốc), đau nửa đầu, lo lắng, mất vị giác
    • Mắt: rất hiếm gặp rối loạn thị lực, nhìn đôi, rối loạn màu sắc
    • Tai và tai trong: rất hiếm gặp ù tai, điếc tạm thời
  • Tim mạch:
    • Hiếm gặp: tim đập nhanh, giãn mạch, hạ huyết áp, choáng
    • Rất hiếm gặp: viêm mạch (đốm xuất huyết, bọng nước xuất huyết, nốt nhỏ).
  • Dạ dày ruột:
    • Thường gặp: buồn nôn, tiêu chảy
    • Ít gặp: nôn, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi
    • Hiếm gặp: nuốt khó, viêm đại tràng giả mạc, viêm tụy
    • Rất hiếm gặp: viêm đại tràng giả mạc đe dọa tính mạng
  • Gan mật:
    • Ít gặp: tăng bilirubin
    • Hiếm gặp: suy gan, vàng da, viêm gan, hoại tử tế bào gan (rất hiếm trường hợp dẫn tới suy gan nguy hiểm đến tính mạng)
    • Rất hiếm gặp: viêm gan
  • Da và các mô dưới da:
    • Thường gặp: phát ban
    • Ít gặp: ngứa, nổi mề đay
    • Hiếm gặp: nhạy cảm với ánh sang, ban đỏ đa dạng (tổn thương nhẹ), hồng ban nút.
    • Rất hiếm gặp: hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc (Lyell-hội chứng), xuất huyết
  • Hệ cơ xương:
    • Ít gặp: đau khớp
    • Hiếm gặp: đau cơ, viêm khớp, tăng trương lực cơ, chuột rút
    • Rất hiếm gặp: yếu cơ, viêm gân, đứt gân (thường gặp gân achille), nhược cơ nặng
    • Thận và tiết niệu: hiếm gặp: tổn thương thận, suy thận, đái máu, sỏi thận, viên thận kẽ
  • Xét nghiệm:
    • Ít gặp: tăng SGOT, tăng SGPT, bất thường chức năng gan, tăng phosphatase kiềm, tăng creatinin, tăng BUN (urea)
    • Hiếm gặp: bất thường prothrombin
    • Rất hiếm gặp: tăng amylase, tăng lipase. 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không sử dụng. 

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Có thể làm giảm khả năng lái xe hoặc vận hành máy móc. Đặc biệt khi uống rượu kèm theo. 

Tương tác thuốc   

  • Agomelatine;
  • Amifampridine;
  • Cisapride;
  • Dronedarone;
  • Lomitapide;
  • Mesoridazine;
  • Pimozide;
  • Piperaquine;
  • Sparfloxacin;
  • Thioridazine;
  • Tizanidine. 

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Thông thường các thuốc có thể uống trong khoảng 1-2 giờ so với quy định trong đơn thuốc. Trừ khi có quy định nghiêm ngặt về thời gian sử dụng thì có thể uống thuốc sau một vài tiếng khi phát hiện quên. Tuy nhiên, nếu thời gian quá xa thời điểm cần uống thì không nên uống bù có thể gây nguy hiểm cho cơ thể. Cần tuân thủ đúng hoặc hỏi ý kiến bác sĩ trước khi quyết định. 

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Những loại thuốc kê đơn cần phải có đơn thuốc của bác sĩ hoặc dược sĩ. Những loại thuốc không kê đơn cần có tờ hướng dẫn sử dụng từ nhà sản xuất. Đọc kỹ và làm theo chính xác liều dùng ghi trên tờ đơn thuốc hoặc tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Khi dùng quá liều thuốc Atihepam inj cần dừng uống, báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi có các biểu hiện bất thường 
  • Những biểu hiện bất thường khi quá liều cần thông báo cho bác sĩ hoặc người phụ trách y tế. Trong trường hợp quá liều thuốc Atihepam inj có các biểu hiện cần phải cấp cứu: Gọi ngay 115 để được hướng dẫn và trợ giúp. Người nhà nên mang theo sổ khám bệnh, tất cả toa thuốc/lọ thuốc đã và đang dùng để các bác sĩ có thể nhanh chóng chẩn đoán và điều trị 

Quy cách đóng gói  

  • Hộp 20 gói x 3g 

Bảo quản  

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp. 
  • Để xa tầm tay trẻ em. 

Hạn sử dụng  

  • 36 tháng 

Nhà sản xuất  

  • Công ty cổ phần dược phẩm MEDISUN

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Compacin - Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn hiệu quả của MEDISUN hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ