Clyodas 150 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Bidiphar

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-03-08 16:10:24

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28234-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 150mg.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 5 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:

Video

Clyodas 150 là sản phẩm gì?

  • Clyodas 150 là thuốc được chỉ định để điều trị những bệnh nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với clindamycin như Bacteroides fragilis và Staphylococcus aureus, và đặc biệt điều trị những người bệnh bị dị ứng với penicilin.

Thành phần của Clyodas 150

  • Clindamycin (dưới dạng clindamycin HCl) 150mg.
  • Tá dược vừa đủ.

Dạng bào chế

  • Viên nang cứng.

Công dụng - Chỉ định của Clyodas 150

  • Điều trị những bệnh nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với clindamycin như Bacteroides fragilis và Staphylococcus aureus, và đặc biệt điều trị những người bệnh bị dị ứng với penicilin. Clindamycin được dùng trong những trường hợp sau:
    • Phòng ngừa viêm màng trong tim hoặc nhiễm khuẩn do cấy ghép phẫu thuật cho những người bệnh dị ứng với penicilin hoặc những người đã điều trị lâu bằng penicilin.
    • Viêm phổi sặc và áp xe phổi, nhiễm khuẩn đường hô hấp nặng do các vi khuẩn kỵ khí, Streptococcus, Staphylococcus, và Pneumococcus.
    • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng như viêm phúc mạc và áp xe trong ổ bụng.
    • Nhiễm khuẩn vết thương mưng mủ (phẫu thuật hoặc chấn thương)
    • Nhiễm khuẩn máu.
    • Sốt sản (đường sinh dục), nhiễm khuẩn nặng vùng chậu hông và đường sinh dục nữ như: viêm màng trong tử cung, áp xe vòi trứng không do lậu cầu, viêm tế bảo chậu hông, nhiễm khuẩn băng quấn ở âm đạo sau khi phẫu thuật do vi khuẩn kỵ khí.

Cách dùng - Liều dùng của Clyodas 150

  • Cách dùng: Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Liều thường dùng: 150-300mg clindamycin, 6 giờ một lần. Liều 450mg, 6 giờ một lần nếu nhiễm khuẩn nặng.
    • Trẻ em: Liều uống đối với trẻ em là 3-6mg/kg thể trọng, 6 giờ một lần. Trẻ em dưới 1 tuổi hoặc cân nặng dưới 10kg dùng 37,5mg, 8 giờ một lần.
    • Để phòng ngừa viêm màng trong tim hoặc nhiễm khuẩn do phẫu thuật cấy ghép mô: Clindamycin 600mg (10mg/kg đối với người lớn) uống 1 - 2 giờ trước khi phẫu thuật, và uống 300mg (5mg/kp) 6 giờ sau khi phẫu thuật.
    • Sốt sản (nhiễm trùng đường sinh dục): Uống clindamycin 300mg, cứ 8 giờ một lần (nếu do Mycoplasma) cho đến khi hết sốt hoặc uống 500mg erythromycin (nếu do Ureaplasma).
  • Thời gian điều trị:
    • Thời gian điều trị với clindamycin tùy thuộc vào loại bệnh nhiễm khuẩn và mức độ nặng nhẹ của bệnh. Trong các nhiễm khuẩn do các Streptococcus tan máu beta nhóm A, điều trị clindamycin phải tiếp tục ít nhất 10 ngày. Trong các nhiễm khuẩn nặng như viêm màng trong tim hoặc viêm xương tủy, phải điều trị ít nhất là 6 tuần.

Chống chỉ định của Clyodas 150

  • Không dùng cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Clyodas 150

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho:
    • Người bệnh có bệnh đường tiêu hoá hoặc có tiền sử viêm đại tràng.
    • Người bệnh cao tuổi nhạy cảm đặc biệt với thuốc.
  • Clindamycin tích luỹ ở những người bệnh suy gan nặng, do đó phải điều chỉnh liều dùng và định kỳ phân tích enzym gan cho những người bệnh này.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai: Chỉ dùng Clindamycin khi thật cần thiết.
  • Phụ nữ đang cho con bú: Clindamycin bài tiết vào sữa mẹ, vì vậy tránh cho con bú trong thời gian sử dụng thuốc.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Ảnh hưởng của clindamycin trên khả năng lái xe và vận hành máy chưa được đánh giá một cách có hệ thống.

Tác dụng phụ của Clyodas 150

  • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng:
    • Thường gặp: Viêm đại tràng giả mạc.
    • Chưa biết: viêm đại tràng do clostridium difficile, nhiễm khuẩn âm đạo.
  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết:
    • Thường gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin.
    • Chưa biết: mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu.
  • Rối loạn hệ miễn dịch:
    • Chưa biết: sốc phản vệ, phản ứng dạng phản vệ, phản ứng phản vệ, quá mẫn.
  • Rối loạn hệ thần kinh:
    • Ít gặp: Rối loạn vị giác.
  • Rối loạn tim:
    • Ít gặp: Ngừng tim – hô hấp.
  • Rối loạn mạch máu:
    • Thường gặp: viêm tắc tĩnh mạch.
    • Ít gặp: giảm huyết áp.
  • Rối loạn hệ tiêu hóa:
    • Thường gặp: tiêu chảy.
    • Ít gặp: đau bụng, buồn nôn, nôn mửa.
    • Chưa biết: viêm thực quản, loét thực quản.
  • Rối loạn gan mật:
    • Chưa biết: vàng da.
  • Rối loạn da và mô dưới da:
    • Thường gặp: ban sần.
    • Ít gặp: mề đay.
    • Hiếm gặp: hồng ban đa dạng, ngứa.
    • Chưa biết: hoại tử biểu bì do nhiễm độc (TEN), hội chứng Stevens–Johnson (SJS), phản ứng do thuốc kèm tăng bạch cầu ưa eosin và những triệu chứng toàn thân (DRESS), ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP), phù mạch, viêm da, tróc vảy, viêm da bọng nước, ban dạng sởi.
  • Các rối loạn chung và tại nơi dùng thuốc:
    • Ít gặp: đau, áp xe tại chỗ tiêm.
    • Chưa biết: khó chịu ở chỗ tiêm.
  • Kết quả kiểm tra/ xét nghiệm:
    • Thường gặp: xét nghiệm chức năng gan bất thường.

Tương tác thuốc

  • Tác dụng đối kháng đã được thấy giữa clindamycin và erythromycin đã được nhận thấy trong nghiên cứu in vitro. Do có ý nghĩa đáng kể về lâm sàng, không nên dùng 2 thuốc này đồng thời.
  • Clindamycin được chuyển hóa chủ yếu bởi CYP3A4 và một phần bởi CYP3A5 tạo ra chất chuyển hóa chính là clindamycin sulfoxid và một phần nhỏ chất chuyển hóa Ndesmethylclindamycin. Vì vậy, các chất ức chế CYP3A4 và CYP3A5 có thể làm giảm độ thanh thải clindamycin và các chất cảm ứng các isoenzym này có thể làm tăng độ thanh thải clindamycin. Cần theo dõi sự giảm hiệu lực thuốc khi có mặt các chất cảm ứng CYP3A4 mạnh như là rifampicin.
  • Các nghiên cứu trên in vitro đã chỉ ra clindamycin không ức chế CYP1A2, CYP2C9, CYP2C19, CYP2E1 hay CYP2D6 và chỉ ức chế CYP3A4 ở mức độ vừa phải. Vì vậy, không chắc chắn là có tương tác quan trọng trên lâm sàng giữa clindamycin và các thuốc được chuyển hóa bởi các enzym này khi dùng đồng thời.
  • Các thuốc chống đông máu vitamin K: Thời gian đông máu tăng trong các xét nghiệm đông máu (PT/INR) và/ hoặc chảy máu đã được báo cáo ở các bệnh nhân được điều trị bằng clindamycin kết hợp với một thuốc chống đông kháng vitamin K (ví dụ như warfarin, acenocoumarol và fluindion). Vì vậy, cần tiến hành định kỳ các xét nghiệm đông máu ở những bệnh nhân được điều trị bằng các thuốc chống đông kháng vitamin K.

Xử lý khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu quên liều quá lâu thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp theo, không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Xử trí khi quá liều

  • Khi có biểu hiện quá liều cần báo ngay cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để có cách xử lý kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, trong bao bì gốc và tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 5 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Bidiphar).

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Clyodas 150 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Bidiphar hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ