Cinasav 10 - Thuốc điều trị bệnh trầm cảm hiệu quả của Savipharm

130,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:26

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28017-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Citalopram - 10mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Cinasav 10 là thuốc gì?

  • Cinasav 10 là thuốc được sử dụng điều trị bệnh trầm cảm trong giai đoạn đầu cũng như điều trị duy trì chống tái phát. Cinasav 10 là sản phẩm được sản xuất bởi  SAVIPHAMR.

Thành phần của thuốc Cinasav 10

  • Citalopram hydrobromid tương đương Citalopram: 10mg.
  • Tá dược vừa đủ 1 viên: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể 101, tinh bột biến tính, natri croscarmellose, povidon K30, magnesi stearat, silic dioryd keo, hypromellose 606, polyethylen glycol 6000, talc, titan dioxyd.

Dạng bào chế

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Cinasav 10

  • Citalopram hydrobromid được chỉ định để điều trị trầm cảm.

Chống chỉ định của thuốc Cinasav 10

  • Bệnh nhân quá mẫn với citalopram hoặc với bất cứ thành phần nào khác của thuốc.
  • Sử dụng đồng thời cho bệnh nhân dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO).
  • Dùng liều citalopram cao hơn 20 mg/ngày ở người trên 60 tuổi vì lý do gây gia tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ.
  • Dùng citalopram ở bất cứ liều nào cho một số trường hợp trầm cảm vì nguy cơ kéo dài khoảng QT trên điện tâm đổ, nhất là với bệnh nhân lớn tuổi bị trầm cảm hoặc bệnh nhân có hội chứng kéo dài QT bẩm sinh, bệnh nhân bị nhịp tim chậm, nồng độ kall và magnesi trong máu thấp, bệnh nhân mới bị nhồi máu cơ tim cấp và bệnh nhân bị suy tim mất bù.
  • Bệnh nhân đang dùng đồng thời một loại thuốc khác có khả năng gây kéo dài khoảng QT.
  • Dùng đồng thời với cimetidin, rượu.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Cinasav 10

  • Cách dùng:
    • Dùng đường uống. Citalopram nên được dùng một lần mỗi ngày, vào buổi sáng hoặc buổi tối, có hoặc không có thức ăn.
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Liều điều trị khỏi đầu.
      • Liều khởi đầu citalopram chỉ nên dùng là 20 mg mỗi ngày, thông thường có thể tăng tới mức liều 40 mg/ngày.
      • Việc tăng liều thường áp dụng là một tuần không được tăng quá 20 mg. Mặc dù với một số bệnh nhân có thể cần đến liều 60 mg/ngày, nhưng một nghiên cứu về đáp ứng liễu đối với hiệu quả đã không chứng minh được khi dùng 60 mg/ngày có lợi hơn so với liều 40 mg/ngày; do đó liểu trên 40 mg thường không được khuyến khích.
      • Điều trị cho nhóm bệnh nhân đặc biệt.
      • Liều 20 mg/ngày là liều khuyến cáo cho hầu hết các bệnh nhân lớn tuổi và bệnh nhân suy gan. Liều chuẩn lên đến 40 mg/ngày chỉ dùng cho bệnh nhân không đáp ứng với thuốc
      • Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận từ nhẹ hoặc trung bình. Citalopram nên được sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân suy thận nặng.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Cinasav 10

  • Khả năng tương tác với các chất ức chế monoamin oxidase.
  • Đã có các báo cáo về tác dụng phụ nghiêm trọng, đôi khi gây tử vong xảy ra ở những bệnh nhân dùng thuốc ức chế tái hấp thu serotonin (SSRI) điều trị kết hợp với một chất ức chế MAO, trong đó bao gồm các phản ứng tăng thân nhiệt, cứng đơ, giật rung cơ, bất ổn định hệ thần kinh tự chủ với những biến động nhanh có thể có về thể chất và những thay đổi trạng thái tâm thần bao gồm kích động cực đoan tiến triển đến mê sáng và hôn mê.
  • Những phản ứng này cũng đã được báo cáo ở những bệnh nhân ngưng điều trị SSRI và bắt đầu sử dụng thuốc.
  • Tình trạng lâm sàng xấu đi vì nguy cơ tự tử.
  • Ngưng điều trị với citaloPram.
  • Chảy máu bất thường.
  • Hạ natri máu.
  • Kích hoạt cơn hưng cảm.
  • Cơn động kinh.
  • Sử dụng ở bệnh nhân mắc bệnh đồng thời.

Sử dụng thuốc Cinasav 10 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Cinasav 10 cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Do bất kỳ loại thuốc hướng thần nào cũng có thể làm giảm sự phản đoán, khả năng tư duy, khả năng hoạt động, nên bệnh nhân phải được cảnh báo là không nên vận hành máy móc nguy hiểm, bao gồm ô tô, cho đến khi được xác định là liệu pháp citalopram không còn ảnh hưởng đến khả năng của mình để tham gia vào các hoạt động như vậy.

Tác dụng phụ của thuốc Cinasav 10

  • Tim mạch.
    • Thường gặp: Nhịp tim nhanh, tụt huyết áp thể đúng, hạ huyết áp.
    • Ít gặp: Tăng huyết áp, nhịp tim chậm, phù (chi), đau thắt ngực, ngoại tâm thu, suy tim, đỏ bừng mặt, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não, thiếu máu cục bộ cơ tim.
    • Hiếm gặp: Cơn thiếu máu thoáng qua, viêm tĩnh mạch, rung nhĩ, ngừng tim, block nhánh.
  • Rối loan hệ thần kinh trung ương và ngoại vi.
    • Thường gặp: Dị cầm, đau nửa đầu.
    • Ít gặp: Tăng hiếu động, chóng mặt, tăng trương lực, rối loạn ngoại thấp, chuột rút chân, co thắt cơ bắp tự phát, tăng động, đau thần kinh, loạn trương lực, dáng đi bất thường giảm cảm giác, mất điều hòa.
    • Hiếm gặp Bất thường phối hợp, tăng cảm giác, sa/sụp mi mắt, sững sờ.
  • Rối loạn nội tiết.
    • Hiếm gặp: Suy giáp, bướu cổ, to vú đàn ông.
  • Rối loạn tiêu hóa.
    • Thường gặp: Tăng tiết nước bọt, đầy hơi.
    • Ít gặp: Viêm dạ dày, viêm dạ dày ruột, viêm miệng, ở hơi, trĩ, khó nuốt, nghiến răng, viêm nướu, viêm thực quản.
    • Hiếm gặp: Viêm đại tràng, loét dạ dày, viêm túi mật, sỏi mật, viêm loét dạ dày tá tràng, trào ngược dạ dày thực quản, viêm lưỡi, vàng da, viêm túi thừa, xuất huyết trực tràng, nấc cụt.
  • Rối loạn chung.
    • Ít gặp: Nóng bằng mặt, rét run, không dung nạp rượu, ngắt, các triệu chứng giống cúm.
    • Hiếm gặp: Viêm mũi do dị ứng.
  • Rối loạn máu và bạch huyết.
    • Ít gặp: Ban xuất huyết, thiếu máu, chảy máu cam, tăng bạch cầu, giảm bạch cầu, hạch to.
    • Hiểm gặp: Thuyên tắc phổi, giảm bạch cầu hạt, tăng lympho bào, giảm bạch cầu lympho, thiếu máu tán sắc (hypochromic), rối loạn đông máu, chảy máu nướu.
  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng.
    • Thưởng gặp: Giảm cân, tăng cân.
    • Ít gặp: Tăng enzym gan, khát nước, khô mắt, tăng phosphatase kiềm, dung nạp glucose bất thường.
    • Hiếm gặp: Nhiễm bilirubin máu, hạ kali máu, béo phì, hạ đường huyết, viêm gan, mất nước.
  • Rối loan hệ cơ xương.
    • Ít gặp: Viêm khớp, yếu cơ, đau xương.
    • Hiếm gặp: Viêm bao hoạt dịch, bệnh loãng xương.
  • Rối loạn tâm thần.
    • Thường gặp: Suy giảm tập trung, mất trí nhớ, thờ ơ, trầm cảm, tăng thèm ăn, suy nhược trầm trọng hơn, cố gắng tự tử, nhầm lẫn.
    • Ít gặp: Tăng ham muốn tình dục, thái độ hung hãng, ác mộng, phụ thuộc thuốc, mất nhân cách, ảo giác, hưng phấn, trầm cảm tâm thần, ảo tưởng, hoang tưởng, rối loạn cảm xúc, hoảng loạn, rối loạn tâm thần.
    • Hiếm gặp: Tình trạng lơ mơ, u uất.
  • Rối loạn sinh sản nữ.
    • Thường gặp: Vô kinh.
    • Ít gặp: Đa tiết sữa, đau vũ, vú to, xuất huyết âm đạo.
  • Rối loạn hệ hô hấp.
    • Thường gặp: Ho.
    • Ít gặp: Viêm phế quản, khó thở, viêm phổi.
    • Hiếm gặp: Bệnh hen suyễn, viêm thanh quản, có thắt phế quản, viêm phổi, đờm tăng.
  • Rối loạn da và phần phụ.
    • Thường gặp: Phát ban, ngứa.
    • Ít gặp: Phản ứng với ánh sáng, nổi mề đay, mụn trứng cá, da đổi màu, chàm, rụng tóc, viêm da, khô da, bệnh vẩy nến.
    • Hiếm gặp: Rậm lông, giảm tiết mồ hôi, nổi hắc tố, viêm giác mạc, viêm mô tế bào, ngứa hậu môn.
  • Giác quan đặc biệt.
    • Thường gặp: Thích nghi bất thường, khứu giác lệch lạc.
    • Ít gặp: Ù tai, viêm kết mạc, đau mắt.
    • Hiếm gặp: Giãn đồng tử, sợ ánh sáng, nhìn đôi, chảy nước mắt bất thường, đục thủy tinh thể, mất vị giác.
  • Rối loạn hệ tiết niệu.
    • Thưởng gặp: Tiểu nhiều.
    • Ít gặp: Tăng tần số đi tiểu, tiểu không tự chủ, bí tiểu, tiểu khó.
    • Hiếm gặp: Phù, tiểu ra máu, thiểu niệu, viêm bể thận, sỏi thận, đau thận.

Tương tác thuốc

  • Thuốc tác động lên hệ thần kinh trung ương.
  • Rượu.
  • Thuốc ức chế monoamin oxidase.
  • Thuốc ảnh hưởng đến đông máu.
  • Cimetid.
  • Digoxin.
  • Lith.
  • Theophylin.
  • Sumatriptan.
  • Warfarin.
  • Carbamazepin.
  • Triazotam.
  • Ketoconazol.
  • Thuốc ức chế enzym CYP3A4 và 2C19.
  • Metoprolol.

Quên liều và cách xử trí

  • Nếu quên thuốc, uống ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với thời điểm uống liểu tiếp theo, bỏ qua liều đã quên. Không dùng hai liều để bù lại liều đã quên.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu sử dụng quá liều cần liên hệ ngay với bác sỹ hoặc cơ sở y tế gần nhất để được chữa trị kịp thời.

Bảo quản

  • Để xa tầm tay trẻ em. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng ghi trên những. Bảo quản thuốc ở nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm SAVI (Sài Gòn Việt Nam) – SAVIPHAMR.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Cinasav 10 - Thuốc điều trị bệnh trầm cảm hiệu quả của Savipharm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ