Cifolinat 30 - Thuốc điều trị thiếu máu hồng cầu hiệu quả của HD Pharma

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:31

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29239-18
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Mỗi ống 3ml chứa: Acid folinic (dưới dạng calci folinat) 30mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 5 ống x 3ml
Hạn sử dụng:
36 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Cifolinat 30 là thuốc gì?

  • Cifolinat 30 là thuốc được dùng điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu. Ngoài ra Cifolinat 30 còn giúp phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic.

Thành phần của thuốc Cifolinat 30

  • Mỗi ống 3ml chứa: Acid folinic (dưới dạng calci folinat) 30mg.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Cifolinat 30

  • Điều trị thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ.
  • Dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic.

Chống chỉ định của thuốc Cifolinat 30

  • Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Thiếu máu ác tính và thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ khác do thiếu vitamin B12.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Cifolinat 30

  • Liều dùng:
    • Dự phòng và điều trị độc tính liên quan chất đối kháng acid folic:
      • Khi dùng liều trung bình methotrexat: IM 6-12 mg, mỗi 6 giờ, x 4 lần.
      • Khi phối hợp liều cao methotrexat trong hóa trị: Tiêm 10 mg/m2 sau lúc bắt đầu dùng methotrexat 6-24 giờ; tiếp theo uống 10 mg/m2, mỗi 6 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat huyết thanh giảm < 10-8 M.
      • Nếu sau 24 giờ dùng methotrexat, creatinin huyết thanh tăng > 50% nồng độ creatinin trước khi dùng methotrexat hoặc nồng độ methotrexat > 5.10-6 M: Tăng liều ngay lập tức 100 mg/m2, mỗi 3 giờ, cho đến khi nồng độ methotrexat < 10-8 M. Nếu xảy ra ngộ độc tiêu hóa, buồn nôn, nôn: Dùng đường tiêm.
      • Khi dùng trimetrexat glucuronat điều trị viêm phổi do Pneumocystis carinii cho người bệnh suy giảm miễn dịch: 20 mg/m2, mỗi 6 giờ, tiếp tục dùng trong ít nhất 72 giờ sau liều trimetrexat cuối cùng.
      • Chỉnh liều trimetrexat và acid folinic theo dung nạp.
      • Khi dùng pyrimethamin: Uống/IV, 5-15 mg/ngày.
    • Thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ:
      • Do thiếu acid folic: IM 1 mg/ngày. Thời gian dùng tùy thuộc đáp ứng của máu với thuốc.
      • Do thiếu dihydrofolat reductase bẩm sinh: IM 3-6 mg/ngày.
      • Phối hợp 5-fluorouracil điều trị ung thư trực tràng muộn:
      • Phác đồ 1: Mỗi ngày, IV chậm trên 3 phút, 200 mg/m2 acid folinic; sau đó IV 370 mg/m2 5-fluorouracil.
      • Hoặc, Phác đồ 2: Mỗi ngày, IV chậm 20 mg/m2 acid folinic, sau đó IV 425 mg/m2 5-fluorouracil.
      • Ðiều trị trong 5 ngày, nhắc lại sau các khoảng 4 tuần, thêm 2 đợt nữa.
      • Sau đó có thể nhắc lại phác đồ, với khoảng cách 4-5 tuần khi độc tính đợt điều trị trước đã dịu đi.
  • Cách dùng:
    • Tiêm riêng rẽ calcium folinat và 5-fluorouracil để tránh kết tủa.
    • Liều > 10mg/m2: Pha thuốc với nước pha tiêm vô khuẩn và sử dụng ngay.
    • Không IV > 160mg/phút (16 mL dung dịch 10mg/mL hoặc 8 mL dung dịch 20mg/mL mỗi phút)

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Cifolinat 30

  • Bệnh nhân thiếu máu chưa được chẩn đoán.
  • Giảm liều 5-fluorouracil ở người bị nhiễm độc vừa-nặng về huyết học hoặc tiêu hóa.
  • Ngừng liệu pháp khi.
  • Bạch cầu 4000/mm3 và tiểu cầu 130000/mm3.
  • Có chứng cớ rõ ràng là khối u phát triển.
  • Người cao tuổi, người bệnh suy nhược.
  • Phụ nữ mang thai (chỉ dùng khi thật cần thiết), cho con bú.

Sử dụng thuốc Cifolinat 30 cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Cifolinat 30 cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Cifolinat 30

  • Có thể làm tăng độc tính của 5-fluorouracil (viêm miệng, viêm họng thực quản, ỉa chảy, chán ăn, buồn nôn, nôn, rụng tóc, viêm da, giảm bạch cầu).

Tương tác thuốc

  • Khi sử dụng chung với những thuốc sau đây, sẽ gây ảnh hưởng tác dụng của thuốc:
    • Tăng độc tính của 5-fluorouracil.
    • Liều cao acid folic làm mất tác dụng chống động kinh của phenobarbital, phenytoin, primidon và tăng số lần co giật ở bệnh nhi nhạy cảm.
    • Liều cao calcium folinat có thể làm giảm tác dụng của methotrexat tiêm vào ống tủy sống.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Trong các trường hợp sử dụng thuốc quá liều hay uống quá nhiều thuốc phải cấp cứu, người nhà cần đem theo toa thuốc/lọ thuốc nạn nhân đã uống. Ngoài ra, người nhà cũng cần biết chiều cao và cân nặng của nạn nhân để thông báo cho bác sĩ.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 5 ống x 3ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Cifolinat 30 - Thuốc điều trị thiếu máu hồng cầu hiệu quả của HD Pharma hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ