Celecoxib 200 Meyer - Thuốc chống viêm hiệu quả

128,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:37

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26477-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Celecoxib 200mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Celecoxib 200 Meyer là gì?                              

  • Celecoxib 200 Meyer là thuốc được sản xuất bởi Công ty liên doanh Meyer-BPC với thành phần chính Celecoxib có tác dụng chống viêm hiệu quả trong các trường hợp như thoái hóa khớp, viêm khớp dạng thấp, giảm đau sau phẩu thuật, nhổ răng, điều trị thống kinh nguyên phát…

Thành phần của Celecoxib 200 Meyer

  • Celecoxib 200mg

Dạng bào chế

  • Dạng viên nang.

Công dụng và chỉ định của Celecoxib 200 Meyer

  • Điều trị triệu chứng thoái hóa khớp và viêm khớp dạng thấp ở người lớn.
  • Điều trị bổ trợ để làm giảm số lượng polyp trong liệu pháp thông thường điều trị bệnh polyp dạng tuyến đại - trực tràng có tính gia đình.
  • Điều trị đau cấp, đau sau phẫu thuật, nhổ răng, thống kinh nguyên phát.

Cách dùng - Liều dùng của Celecoxib 200 Meyer

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống.
  • Liều dùng:
    • Thoái hóa xương – khớp: 200 mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần bằng nhau.
    • Viêm khớp dạng thấp ở người lớn: 100 – 200 mg/lần, ngày 2 lần.
    • Polyp đại – trực tràng: 400 mg/lần, ngày 2 lần.
    • Đau cấp, đau sau phẫu thuật, nhổ răng, thống kinh: Liều thông thường ở người lớn: 400 mg/lần/ngày, tiếp theo 200 mg nếu cần, trong ngày đầu. Để tiếp tục giảm đau, có thể cho liều 200 mg, ngày 2 lần.
    • Người cao tuổi (trên 65 tuổi): Không cần điều chỉnh liều. Đối với người cao tuổi có trọng lượng cơ thể dưới 50 kg, dùng liều khuyến cáo thấp nhất khi bắt đầu điều trị.
    • Suy gan nhẹ, trung bình giảm nửa liều.

Chống chỉ định của Celecoxib 200 Meyer

  • Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc

Lưu ý khi sử dụng Celecoxib 200 Meyer

  • Bệnh nhân có tiền sử viêm loét đường tiêu hóa; bệnh thận tiến triển; bệnh nhân phù, cao huyết áp hoặc suy tim; bệnh nhân hen suyễn; phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú; bệnh nhân dưới 18 tuổi. 
  • Cần giảm liều ở những bệnh nhân suy gan trung bình. Không nên dùng celecoxib khi suy gan nặng.
  • Thận trọng khi phối hợp celecoxib với thuốc ức chế men chuyển, các thuốc lợi tiểu furosemid và thiazid, thuốc kháng nấm fluconazol, thuốc chống đông warfarin. Bệnh nhân đang được điều trị với lithi cần được theo dõi chặt chẽ khi bắt đầu và chấm dứt việc điều trị với celecoxib.  

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thuốc gây chóng mặt, đau đầu nên cần thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Celecoxib 200 Meyer

  • Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng.
  • Viêm xoang, nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm họng, nhiễm trùng đường tiết niệu.
  • Máu và rối loạn hệ bạch huyết. Bệnh thiếu máu. Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu. Giảm huyết cầu.
  • Rối loạn hệ thống miễn dịch. Quá mẫn.
  • Sốc phản vệ, phản ứng phản vệ.
  • Rối loạn chuyển hóa về dinh dưỡng.
  • Tăng kali máu. Rối loạn tâm thần. Mất ngủ. Lo âu, trầm cảm, mệt mỏi, trạng thái lú lẫn, ảo giác.
  • Rối loạn hệ thần kinh. Chóng mặt, tăng trương lực, đau đầu.
  • Nhồi máu não, dị cảm, buồn ngủ.
  • Mất điều hòa, loạn vị giác.
  • Xuất huyết nội sọ (bao gồm xuất huyết nội sọ gây tử vong).
  • Viêm màng não vô khuẩn. Động kinh (bao gồm cả động kinh nặng). Mất vị giác giảm khứu giác.
  • Rối loạn mắt. Tầm nhìn mờ, viêm kết mạc. Xuất huyết mắt.
  • Tắc động mạch võng mạc mắt, tắc tĩnh mạch, võng mạc mắt. Rối loạn tai và mê đạo. Ù tai, giảm thính lực.
  • Rối loạn trên tim. Nhồi máu cơ tim. Suy tim, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh. Loạn nhịp tim.
  • Rối loạn mạch máu. Tăng huyết áp (bao gồm tăng huyết áp trầm trọng hơn). Viêm mạch.
  • Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất
  • Viêm mũi, ho, khó thở. Co thắt phế quản. Viêm phổi.
  • Rối loạn tiêu hóa. Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, nôn, khó nuốt.
  • Táo bón, viêm dạ dày, viêm miệng, viêm đường tiêu hóa (gồm cả tình tiết tăng nặng của viêm đường tiêu hóa), ợ hơi.
  • Xuất huyết dạ dày-ruột. Loét tá tràng, dạ dày, thực quản, ruột, đại tràng. Thủng ruột. Viêm thực quản, phân đen; viêm tụy, viêm đại tràng.
  • Rối loạn gan mật. Chức năng gan bất thường, tăng men gan (bao gồm SGOT và SGPT). Viêm gan.
  • Suy gan (đôi khi gây tử vong hoặc cần ghép gan), viêm gan tối cấp (một số tử vong)” hoại tử gan , ứ mật, viêm gan ứ mật, vàng da.
  • Da và các rối loạn mô dưới da. Phát ban, ngứa. Mề đay, bầm máu. Phù mạch, rụng tóc, nhạy cảm.
  • Cơ xương khớp và rối loạn mô liên kết. Đau khớp. Co thắt cơ (chuột rút chân). Viêm cơ.
  • Rối loạn thận và tiết niệu. Tăng creatinin máu, tăng urê máu. Suy thận cấp tính, hạ natri máu.
  • Viêm ống thận, hội chứng thận hư. Viêm cầu thận tổn thương nhỏ. Hệ thống sinh sản. Rối loạn kinh nguyệt. Vô sinh nữ (giảm khả năng sinh sản ở nữ).
  • Rối loạn chung. Bệnh giống như cúm, phù mạch ngoại vi/ ứ dịch.Phù mặt, đau ngực.
  • Chấn thương, ngộ độc và biến chứng.
  • Thông báo cho bác sĩ các tác dụng phụ không mong muốn khi sử dụng.

Tương tác

  • Chuyển hóa của celecoxib qua trung gian Cytochrom P450 2C9 trong gan. Sử dụng đồng thời Celecoxib với các thuốc có tác dụng ức chế enzym này có thể ảnh hưởng đến dược động học của celecoxib, nên phải thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc này.
  • Celecoxib cũng ức chế cytochrom P450 2D6. Do đó có khả năng tương tác giữa celecoxib và các thuốc được chuyển hóa bởi cytochrom P450 2D6.
  • Celecoxib có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
  • Celecoxib có thể làm giảm tác dụng tăng bài tiết natri niệu của furosemid và thiazid ở một số bệnh nhân.
  • Celecoxib có thể làm tăng tỷ lệ loét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khác nếu dùng đồng thời với aspirin.
  • Dùng đồng thời celecoxib và fluconazol có thể dẫn đến tăng đáng kể nồng độ huyết tương của celecoxib.
  • Lithi: celecoxib có thể làm giảm sự thanh thải thận của lithi, điều này dẫn đến tăng nồng độ lithi trong huyết tương, cần điều chỉnh liều cho phù hợp khi bắt đầu và ngừng dùng celecoxib.
  • Celecoxib có thể làm gia tăng tác dụng kháng đông của warfarin.
  • Sử dụng đđồng thời celecoxib với aspirin hoặc các NSAID khác (ibuprofen, naproxen v.v...) có thể làm tăng nguy cơ loét dạ dày ruột.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay của trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty liên doanh Meyer-BPC.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Celecoxib 200 Meyer - Thuốc chống viêm hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ