Cefuroxime 1,5g MD Pharco - Thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:25

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25210-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefuroxim (dạng cefuroxim natri) -1,5 g
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ (loại dung tích 20 ml)
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Cefuroxime 1,5g MD Pharco là thuốc gì?

  • Cefuroxime 1,5g MD Pharco là thuốc kháng sinh được chỉ định sử dụng trong điều trị cho các bệnh nhân bị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như: nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm màng não và một số nhiễm khuẩn khác. Ngoài ra thuốc còn được sử dụng trong điều trị dự phòng nhiễm khuẩn trong và sau khi phẫu thuật hiệu quả.thuốc được đội ngũ y, bác sĩ hiện nay tin dùng trong điều trị bệnh.

Thành phần của Cefuroxime 1,5g MD Pharco

  • Mỗi lọ CEFUROXIME 1,5g chứa:
    • Cefuroxim (dạng cefuroxim natri)..............................1,5 g

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của Cefuroxime 1,5g MD Pharco

  • Thuốc dùng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây nên, dùng điều trị các bệnh như:
    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, bao gồm viêm phổi do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng kháng ampicilin), Klebsiella spp., Staphylococcus aureus (các chủng sinh penicilinase và không sinh penicilinase), Streptococcus pyogenes, Escherichia coli.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu do Escherichia coli và Klebsiella spp.
    • Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da do Staphylococcus aureus (các chủng sinh penicilinase và không sinh penicilinase), Streptococcus pyogenes, Escherichia coli, Klebsiella spp., và Enterobacter spp.
    • Nhiễm khuẩn huyết do Staphylococcus aureus (các chủng sinh penicilinase và không sinh penicilinase), Streptococcus pneumoniae, Escherichia coli, Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng kháng ampicilin), và Klebsiella spp.
    • Viêm màng não do Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng kháng ampicilin), Neisseria meningitidis, và Staphylococcus aureus (các chủng sinh penicilinase và không sinh penicilinase).
    • Nhiễm khuẩn lậu cầu không có biến chứng do Neisseria gonorrhoeae (các chủng sinh penicilinase và không sinh penicilinase) ở cả nam và nữ.
    • Nhiễm khuẩn xương khớp do Staphylococcus aureus (các chủng sinh penicilinase và không sinh penicilinase).
    • Trường hợp xác định hoặc nghi ngờ nhiễm trùng huyết do Gram dương hay Gram âm hoặc ở bệnh nhân nhiễm trùng nghiêm trọng khác, trong đó các tác nhân gây bệnh vẫn chưa xác định, Cefuroxim tiêm có thể dùng đồng thời với một aminoglycosid, liều dùng tùy thuộc mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn và tình trạng của bệnh nhân.
  • Dự phòng: Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật tim hở, phẫu thuật sạch nhiễm hoặc phẫu thuật nhiễm.
  • Cefuroxim tiêm dự phòng có thể ngăn ngừa sự phát triển bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm và do đó có thể làm giảm xuất hiện nhiễm trùng hậu phẫu ở các bệnh nhân phải phẫu thuật (ví dụ: cắt bỏ tử cung) mà các phẫu thuật này được phân loại là phẫu thuật sạch nhiễm hoặc phẫu thuật nhiễm. Hiệu quả dự phòng tùy thuộc vào thời gian sử dụng. Cefuroxim tiêm nên dùng 30 phút hoặc 1 giờ trước khi phẫu thuật để có thời gian đạt đủ nồng độ diệt khuẩn hiệu quả trong suốt quá trình phẫu thuật. Liều cần được lặp lại nếu cuộc phẫu kéo dài.
  • Dùng thuốc dự phòng thường không bắt buộc trong khi phẫu thuật kết thúc và nên ngừng trong 24 giờ. Trong phần lớn các phẫu thuật, tiếp tục dự phòng bằng bất kỳ kháng sinh nào không làm giảm tỷ lệ mắc các bệnh nhiễm trùng tiếp theo mà còn làm tăng các tác dụng không mong muốn và tăng sự phát triển của vi khuẩn kháng thuốc.
  • Việc sử dụng cefuroxim tiêm để dự phòng có hiệu quả trong các phẫu thuật tim mở ở các bệnh nhân mà vị trí phẫu thuật có nguy cơ nghiêm trọng. Đối với các bệnh nhân này, khuyến cáo tiếp tục dùng cefuroxim tiêm ít nhất 48 giờ sau khi phẫu thuật kết thúc. Nếu có nhiễm trùng cần nuôi cấy để xác định tác nhân gây bệnh và tiến hành điều trị bằng kháng sinh thích hợp.

Cách dùng - Liều dùng của Cefuroxime 1,5g MD Pharco

  • Cách dùng:
    • Thuốc được tiêm theo đường tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch.
  • Liều dùng:
    • Bác sỹ sẽ quyết định việc dùng thuốc như thế nào cho bạn, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng và loại vi khuẩn bạn nhiễm phải, độ tuổi, tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn.

Chống chỉ định của Cefuroxime 1,5g MD Pharco

  • Quá mẫn với cefuroxim hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử quá mẫn với kháng sinh cephalosporin hoặc các kháng sinh nhóm β-lactam khác.

Lưu ý khi sử dụng

  • Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với các kháng sinh cephalosporin, penicilin và các thuốc khác.
  • Bệnh nhân bị suy thận.
  • Bệnh nhân có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Bệnh nhân phải sử dụng cefuroxim dài ngày.
  • Bệnh nhân bị đau tại vị trí tiêm hoặc viêm tĩnh mạch huyết khối khi sử dụng thuốc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Chưa có nghiên cứu đầy đủ về cefuroxim ở phụ nữ mang thai. Chỉ dùng thuốc này cho phụ nữ có thai khi lợi ích thu được hơn hẳn so với nguy cơ xảy ra đối với người mẹ và thai nhi.
  • Thời kỳ cho con bú: Cefuroxim bài tiết trong sữa mẹ, cần dùng thận trọng chế phẩm đối với phụ nữ cho con bú. Cần theo dõi sát trẻ trong quá trình điều trị bằng kháng sinh cho mẹ

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  •  Thuốc  không ảnh hưởng tới khả năng lái xe và sử dụng máy móc.

Tác dụng phụ của Cefuroxime 1,5g MD Pharco

  • Phản ứng tại chỗ: Đau, viêm tại vị trí tiêm.
  • Phản ứng dị ứng: Phát ban, nổi mày đay, ngứa.
  • Đường tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
  • Thần kinh trung ương: Đau đầu, kích động hiếm khi xảy ra.
  • Huyết học: Giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, suy tủy.
  • Chức năng thận: Thuốc có thể gây độc tính trên thận.

Tương tác thuốc

  • Khi đang sử dụng Cefuroxime 1g nên tránh dùng:
    • Probenecid (Thuốc điều trị gút và tăng acid uric máu) liều cao do làm giảm độ thanh thải cefuroxim ở thận làm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao và dài hơn.
    • Kháng sinh aminoglycosid hoặc các thuốc lợi tiểu mạnh (như furosemid) do tăng độc tính trên thận.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Xử trí khi quá liều

  • Khi dùng thuốc quá liều có thể gây buồn nôn, nôn và ỉa chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản ứng tăng kích thích thần kinh cơ và cơn co giật, nhất là ở người suy thận.
  • Cần phải làm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
  •    Thông báo ngay cho bác sỹ để được thực hiện các biện pháp hỗ trợ điều trị triệu chứng kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp, dưới 30 độ C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 1 lọ (loại dung tích 20 ml)

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Cefuroxime 1,5g MD Pharco - Thuốc kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ