Cefuroxim 1,5g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:31

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-23727-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) - 1,5g
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ, 5 lọ, 10 lọ, Hộp 1 lọ + 04 ống nước cất pha tiêm 5 ml
Hạn sử dụng:
24 tháng kể từ ngày sản xuất

Video

Cefuroxim 1,5g VCP là thuốc gì?

  • Cefuroxim 1,5g là thuốc được dùng điều trị nhiễm khuẩn như nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn xương, nhiễm khuẩn đường niệu-sinh dục. Cefuroxim 1,5g là thuốc được sản xuất bởi công ty cổ phần dược phẩm VCP.

Thành phần của thuốc Cefuroxim 1,5g VCP

  • Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g.

Dạng bào chế

  • Thuốc bột pha tiêm.

Công dụng - Chỉ định của thuốc Cefuroxim 1,5g VCP

  • Thuốc tiêm Cefuroxim VCP được dùng để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
    • Nhiễm khuẩn thể nặng đường hô hấp dưới (kể cả viêm phổi).
    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
    • Nhiễm khuẩn xương và khớp.
    • Nhiễm khuẩn thể nặng đường niệu - sinh dục.
    • Nhiễm khuẩn huyết và viêm màng não.
    • Dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.

Chống chỉ định của thuốc Cefuroxim 1,5g VCP

  • Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.

Liều dùng - Cách dùng của thuốc Cefuroxim 1,5g VCP

  • Cách dùng:
    • Chỉ sử dụng thuốc tiêm Cefuroxim VCP trong các trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc có biến chứng. Có thể tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 đến 5 phút hoặc truyền tĩnh mạch.
  • Liều thông thường:
    • Người lớn:
      • Liều thông thường là 750 mg, 8 giờ một lần, nhưng trong các nhiễm khuẩn nặng hơn có thể tiêm tĩnh mạch 1.5 g, 8 giờ hoặc 6 giờ một lan.
      • Trẻ em và trẻ con rất nhỏ: 30-60 mg/kg thể trọng/ ngày, nếu cần có thể tăng đến 100 mg/ kg thể trọng/ ngày, chia làm 3 - 4 liều nhỏ. Trẻ sơ sinh có thể cho dùng tổng liều hàng ngày tương tự, nhưng chia làm 2 hoặc 3 liều nhỏ.
    • Các trường hợp đặc biệt:
    • Trường hợp suy thận:
      • Người bệnh đang thẩm tách máu, dùng liều 750 mg vào cuối mỗi lần thẩm tách.
      • Người bệnh đang thẩm tách màng bụng định kỳ và đang lọc máu động mạch – tĩnh mạch định kỳ, liều thích hợp thường là 750 mg, ngày hai lần.
    • Viêm màng não do chủng vi khuẩn nhạy cảm:
      • Người lớn: Tiêm tĩnh mạch liều 3 g. 8 giờ một lần.
      • Trẻ em và trẻ còn rất nhỏ: Tiêm tĩnh mạch liều 200 - 240 mg/kg thể trọng/ ngày, chia làm 3 hoặc 4 liều nhỏ; Sau 3 ngày hoặc khi có cải thiện về lâm sáng có thể giảm liều tiêm tĩnh mạch xuống 100 mg/ kg thể trọng/ ngày.
      • Trẻ sơ sinh: Tiêm tĩnh mạch 100 mg/ kg thể trọng/ ngày, có thể giảm liều xuống 50 mg/ kg thể trọng/ ngày khi có chỉ định lâm sàng.
    • Bệnh lậu:
      • Dùng liều duy nhất 1,5 g. Có thể chia làm 2 mũi tiêm 750 mg vào các vị trí khác nhau, ví dụ vào hai mông.
    • Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật:
      • Liều thông thường là 1,5 g tiêm tĩnh mạch trước khi phẫu thuật, sau đó tiếp tục tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp liều 750 mg, cứ 8 giờ một lần cho tới thời gian 24 đến 48 giờ sau. Trong thay khớp toàn bộ, có thể trộn 1,5 g bột cefuroxim với xi măng methylmethacrylat.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Cefuroxim 1,5g VCP

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefuroxim, phải điều tra kỹ về tiền sử đị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
  • Vì có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ) xảy ra giữa các người bệnh dị ứng với các kháng sinh nhóm beta - lactam, nên phải thận trọng thích đáng, và sẵn sàng mọi thứ để điều trị sốc phản vệ khi dùng cefuroxim cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với penicilin. Tuy nhiên với cefuiroxim, phản ứng quá mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp.
  • Mặc dù cefuroxim hiếm khi gây biến đổi chức năng thận, vẫn nên kiểm tra thận khi điều trị bằng cefuroxim, nhất là ở người bệnh 6m nặng đang dùng liều tối đa. Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu mạnh, vì có thể có tác dụng bắt lợi đến chức năng thận.
  • Nên giảm liều cefuroxim tiêm ở người suy thận tạm thời hoặc mạn tính, vì ở những người này với liều thường dùng, nồng độ kháng sinh trong huyết thanh cũng có thể cao và kéo dài.
  • Dùng cefuroxim dài ngày có thể làm các chủng không nhạy cảm phát triển quá mức. Cần theo dõi người bệnh cần thận. Nếu bị bội nhiễm nghiêm trọng trong khi điều trị, phải ngừng sử dụng thuốc.
  • Đã có báo cáo viêm đại tràng màng giả xảy ra khi sử dụng các kháng sinh phổ rộng, vì vậy cần quan tâm chẩn đoán bệnh này và điều trị bằng metronidazol cho người bệnh bị ia chảy nặng do dùng kháng sinh. Nên hết sức thận trọng khi kê đơn kháng sinh phổ rộng cho những người có bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt là viêm đại tràng.
  • Thận trọng khi dùng các kháng sinh cephalosporin đồng thời với các kháng sinh aminoglycosid vì có khả năng làm tăng nhiễm độc thận.

Sử dụng thuốc Cefuroxim 1,5g VCP cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng khi dung cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.

Sử dụng thuốc Cefuroxim 1,5g VCP cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của thuốc Cefuroxim 1,5g VCP

  • Thường gặp, ADR > 1/100:
    • Toàn thân: Đau rát tại chỗ và viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi tiêm truyền.
    • Tiêu hoá: ỉa chảy.
    • Da: Ban da dạng sần.
  • Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000:
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida.
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm.
    • Coombs dương tính.
    • Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn.
    • Da: Nổi mày đay, ngứa.
    • Tiết niệu - Sinh dục: Tăng creatinin trong huyết thanh.
  • Hiểm gặp, ADR < 1/1000:
    • Toàn thân: Sốt.
    • Máu: Thiếu máu tan máu.
    • Tiêu hoá: Viêm đại tràng màng giả.
    • Da: Ban đỏ đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, hoại tử biểu bị nhiễm độc.
    • Gan: Vùng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.
    • Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ.
    • Thần kinh trung ương: Cơn co giật (nếu liều cao và suy thận), đau đầu, kích động.
    • Bộ phận khác Đau khớp.

Tương tác thuốc

  • Probenecid liều cao làm giảm độ thanh thải cefuroxim ở thận, làm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dài hơn.
  • Dùng đồng thời cefuroxim với các aminoglycosid làm tăng khả năng gây nhiễm độc thận.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ, 5 lọ, 10 lọ, Hộp 1 lọ + 04 ống nước cất pha tiêm 5 ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần dược phẩm VCP.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Cefuroxim 1,5g VCP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ