Ceftenmax 200 cap USP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả

760,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:44

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-29562-18
Hoạt chất:
Ceftibuten 200mg
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nang
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Ceftenmax 200 cap USP là gì?   

  • Ceftenmax 200 cap USP là thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa do vi khuẩn nhạy cảm gây ra như viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, đợt cấp viêm phế quản mãn tính và một số các nhiễm khuẩn khác, với thành phần chính Ceftibuten giúp cải thiện triệu chứng bệnh hiệu quả.

Thành phần của Ceftenmax 200 cap USP

  • Ceftibuten 200mg

 Dạng bào chế      

  • Viên nang.

Nhiễm khuẩn là gì

  • Định nghĩa nhiễm khuẩn (còn gọi là nhiễm trùng) là sự tăng sinh của các vi khuẩn, virus hoặc ký sinh trùng... đối với cơ thể, dẫn tới các phản ứng tế bào, tổ chức hoặc phản ứng toàn thân. Thông thường, biểu hiện trên lâm sàng là một hội chứng nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

Công dụng và chỉ định của Ceftenmax 200 cap USP

  • Thuốc được chỉ định cho những trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa, gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm trong trường hợp sau:
    • Viêm tai giữa: viêm tai giữa cấp do H. influenzae (gồm các chủng sản xuất beta-lactamase), M.catarrhalis (gồm các chủng sản xuất beta-lactamase), và S. pyogenes (beta-hemolytic streptococci nhóm A).
    • Viêm họng và viêm amidan: viêm họng và viêm amidan do S. pyogenes (beta-hemolytic streptococci nhóm A).
    • Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính do Streptococcus pneumoniae (chỉ các chủng nhạy cảm penicillin), Haemophilus influenzae (gồm các chủng sản xuất beta-lactamase), và Moraxella catarrhalis (gồm các chủng sản xuất beta-lactamase).

Cách dùng - Liều dùng của Ceftenmax 200 cap USP

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường uống
  • Liều dùng:
    • Người lớn:
      • Viêm tai giữa cấp: liều uống 400mg x 1 lần/ngày cho 10 ngày.
      • Viêm họng và viêm amidan: liều uống 400mg x 1 lần/ngày cho 10 ngày.
      • Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính, liều uống 400mg x 1 lần/ngày cho 10 ngày.
    • Trẻ em:
      • Viêm tai giữa cấp tính:
        • Trẻ em từ 6 tháng tuổi đến 11 tuổi: 9mg/kg x 1 lần/ngày cho 10 ngày.
        • Trẻ em > 12 tuổi: 400mg x 1 lần/ngày cho 10 ngày.
      • Viêm tai giữa có tràn dịch: trẻ em 7 tháng tuổi đến 12 tuổi: 9mg/kg x 1 lần/ngày cho 10 ngày, tối đa 400mg.
      • Viêm họng và viêm amidan: + Trẻ em 6 tháng tuổi đến 11 tuổi: 9mg/kg x 1 lần/ngày cho 10 ngày.
      • Trẻ em > 12 tuổi: 400mg x 1 lần/ngày cho 10 ngày.
      • Đợt cấp của viêm phế quản mãn tính, trẻ em > 12 tuổi: 400mg x 1 lần/ngày cho 10 ngày.
    • Bệnh nhân suy gan: không cần chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan.
    • Bệnh nhân suy thận: liều cho bệnh nhân suy thận.

Chống chỉ định của Ceftenmax 200 cap USP

  • Chống chỉ định ở bệnh nhân dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin, mẫn cảm với penicilin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Ceftenmax 200 cap USP

  • Cũng như các kháng sinh phổ rộng khác, việc điều trị lâu ngày với ceftibuten có thể gây phát sinh các vi khuẩn đề kháng thuốc. Cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ, nếu có hiện tượng tái nhiễm trong lúc điều trị cần phải đổi sang kháng sinh khác thích hợp.
  • Tiêu chảy và viêm đại tràng liên quan đến Clostridium difficile: có thể xuất hiện và phát triển quá mức của các vi khuẩn không nhạy cảm (ví dụ như Enterobacter, Pseudomonas, Enterococci, Candida) với việc sử dụng kéo dài. Nên cẩn thận theo dõi bệnh nhân và điều trị thích hợp nếu bội nhiễm.
  • Phản ứng nhạy cảm:
    • Phản ứng dị ứng: có thể xuất hiện các phản ứng dị ứng như mày đay, ngứa, phát ban, sốt và ớn lạnh, tăng bạch cầu, đau hoặc viêm khớp, phù nề, phù mạch, tăng huyết áp, sốc, hội chứng Steven-Johnson, hoại tử da nhiễm độc, viêm da tróc vảy, và sốc phản vệ. Nếu phản ứng dị ứng xuất hiện, ngưng sử dụng ceftibuten và sử dụng liệu pháp điều trị thích hợp (như epinephrin, corticosteroid, duy trì thông khí và oxy đầy đủ).
    • Dị ứng chéo: Một số phản ứng dị ứng chéo xảy ra giữa cephalosporin và các beta-lactam khác, bao gồm penicillin và cephamycin. Trước khi bắt đầu điều trị, nên xem xét cẩn thận các phản ứng dị ứng trước đó với bất kỳ cephalosporin hoặc penicillin.
  • Ảnh hưởng của thuốc lên một số xét nghiệm: chưa có ghi nhận về tương tác giữa các thử nghiệm hóa học trong phòng thí nghiệm với ceftibuten. Đã có báo cáo về phản ứng dương tính giả của các xét nghiệm Coombs trong quá trình điều trị với các cephalosporin khác. Do đó, cần xác định phản ứng dương tính của xét nghiệm Coombs có thể là do thuốc gây ra.
  • Với người suy thận, phát triển các chủng tác nhân gây bệnh không nhạy cảm.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Trong một số ít trường hợp thuốc có thể gây nhức đầu và chóng mặt do đó cần lưu ý khi lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Ceftenmax 200 cap USP

  • Thường gặp, ADR > 1/100
    • Tiêu hoá: Buồn nôn, tiêu chảy, khó tiêu, nôn mửa, đau bụng.
    • Thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt.
  • Ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000
    • Tiêu hoá: Chán ăn, táo bón, khô miệng, khó tiêu, ợ hơi, đầy hơi.
    • Hô hấp: Khó thở, ngẹt mũi.
    • Toàn thân: mệt mỏi, ngứa, phát ban.
    • Thần kinh trung ương: Buồn ngủ, dị cảm.
    • Viêm âm đạo, nhiễm nấm Candida, khó tiểu tiện, lệch lạc tình dục.
    • Hiếm khi, có thể gặp các tác dụng không mong muốn của nhóm cephalosporin bao gồm:
    • Phản ứng dị ứng, sốc phản vệ, hội chứng Stevens - Johnson, rối loạn chức năng thận, rối loạn chức năng gan bao gồm chứng ứ mật, thiếu máu bất sản, thiếu máu tán huyết, xuất huyết, xét nghiệm cho kết quả dương tính giả đường tiết niệu, giảm bạch cầu, giảm toàn thể huyết cầu, mất bạch cầu hạt, triệu chứng viêm đại tràng giả mạc.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng.

Tương tác

  • Theophyllin: Không có bằng chứng của sự tương tác động học với theophyllin dạng tiêm tĩnh mạch, ảnh hưởng sử dụng đồng thời với theophyllin dạng uống vẫn chưa rõ.
  • Thuốc kháng acid (antacid): Tương tác động học vẫn chưa rõ.
  • Thuốc kháng histamin H2 (ranitidine): Làm tăng nồng độ ceftibuten.
  • Probenecid: Probenecid có thể làm tăng nông độ trong máu của ceftibuten.
  • Thuốc tránh thai: Ceftibuten có thể làm giảm hiệu quả của thuốc tránh thai.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu htiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản ở nhiệt độ thoáng mát dưới 30 độ c.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 2 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất  

  • Công ty TNHH US Pharma USA

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Ceftenmax 200 cap USP - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ