Carazotam 4g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Ý

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:22

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18857-15
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Piperacillin - 4 g Tazobactam - 0,5 g
Xuất xứ:
Italy
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ bột; Hộp 10 lọ bột
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Carazotam 4g là thuốc gì?

  • Carazotam 4g là thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn tổng hợp. Carazotam 4g được nghiên cứu phát triển và sản xuất bởi công ty Mitim s.r.l. – Ý. Dưới đây là thông tin chi tiết thuốc.

Thành phần của Carazotam 4g

  • Piperacilin............4g
  • Tazobactam..........0.25g

Dạng bào chế

  • Bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

Công dụng – Chỉ định của Carazotam 4g

  • Carazotam 2 g được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn sau ở.
    • Người lớn và thiếu niên
      • Viêm phổi nặng bao gồm viêm phổi mắc phải trong bệnh viện và viêm phổi do thông khí.
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng (kể cả viêm thận bể thận).
      • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng có biến chứng.
      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm có biến chứng (kể cả nhiễm khuẩn ở chân do đái tháo đường).
      • Điều trị các bệnh nhân bị nhiễm khuẩn huyết xảy ra do, hoặc nghi ngờ do bất cứ nhiễm khuẩn nào kể trên.
      • Piperacilin/Tazobactam có thể được dùng điều trị cho các bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính kèm sốt nghi ngờ do nhiễm khuẩn.
    • Trẻ em từ 2 đến 12 tuổi
      • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng có biến chứng.
      • Thuốc Carazotam có thể được dùng điều trị cho trẻ bị giảm bạch cầu trung tính kèm sốt nghi ngờ do nhiễm khuẩn.
      • Nên cân nhắc việc sử dụng thích hợp các kháng sinh theo hướng dẫn được công bố.

Chống chỉ định của Carazotam 4g

  • Thuốc chống chỉ định ở bệnh nhân:
    • Quá mẫn với hoạt chất, các chất kháng khuẩn Penicilin khác và bất cứ tá dược nào.
    • Có tiền sử phản ứng dị ứng nặng, cấp với bất cứ hoạt chất Betalactam nào (như Cephalosporin, Monobactam hoặc Carbapenem).

Liều dùng – Cách dùng của Carazotam 4g

  • Cách dùng: Thuốc dùng theo đường tiêm truyền.
  • Liều dùng:
    • Liều lượng và số lần dùng Piperacilin/Tazobactam tùy thuộc độ nặng và vị trí nhiễm khuẩn và mầm bệnh.
    • Bệnh nhân người lớn và thiếu niên
      • Bệnh nhân thẩm tách máu: Cần bổ sung một liều Carazotam 4g  2 g Piperacilin và 0,25 g Tazobactam sau mỗi đợt thẩm tách, vi thẩm tách máu đào thải 30% – 50% Piperacilin trong 4 giờ.
      • Suy gan: Không cần điều chỉnh liều.
      • Bệnh nhân cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều thuốc Carazotam cho người cao tuổi có chức năng thận bình thường hoặc độ thanh thải Creatinin cao hơn 40 ml/phút.
    • Trẻ em từ 2 đến 12 tuổi
      • Nhiễm khuẩn
        • Bảng sau đây tóm tắt số lần dùng và liều lượng của thuốc Carazotam 2 g/ 0.25 g theo thể trọng cho trẻ em từ 2 – 12 tuổi theo chỉ định hoặc bệnh lý.
          • Trẻ em bị giảm bạch cầu trung tính kèm sốt do nhiễm khuẩn: 80 mg Piperacilin/10 mg Tazobactam/kg thể trọng/mỗi 6 giờ
          • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng có biến chứng: 100 mg Piperacilin/12.5 mg Tazobactam/kg thể trọng/mỗi 8 giờ      
      • Suy thận
        • Phải điều chỉnh liều tiêm tĩnh mạch thuốc Carazotam theo mức độ suy thận thực tế như sau
        • Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) > 50: Không cần điều chỉnh liều.
        • Độ thanh thải Creatinin (ml/phút) ≤ 50: Liều khuyên dùng là 70 mg Piperacilin/8,75 mg Tazobactam/kg mỗi 8 giờ.
    • Thời gian điều trị với thuốc Carazotam 4g
      • Thời gian điều trị thông thường cho hầu hết các nhiễm khuẩn nằm trong khoảng từ 5 – 14 ngày.
      • Tuy nhiên, thời gian điều trị nên tùy theo mức độ nặng của nhiễm khuẩn, mầm bệnh và diễn tiến trên lâm sàng và vi khuẩn học của bệnh nhân.

Lưu ý và thận trọng khi sử dụng Carazotam 4g

  • Trước khi bắt đầu điều trị bằng PiperacilinTazobactam nên tìm hiểu kỹ về những phản ứng quá mẫn với Penicilin, các chất beta-lactam khác (như Cephalosporin, Monobactam hoặc Carbapenem) và các dị ứng nguyên khác trước đó bệnh nhân có thể đã gặp phải.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Thời kỳ mang thai:
    • Không có hoặc có một số lượng hạn chế dữ liệu về việc dùng Piperacilin/Tazobactam trên phụ nữ mang thai.
    • Nghiên cứu trên động vật cho thấy có độc tính sinh sản, nhưng không có bằng chứng gây quái thai ở liều gây ngộ độc cho người mẹ.
    • Piperacilin và Tazobactam đi qua nhau thai.
    • Chỉ dùng thuốc Carazotam 4g trong khi mang thai nếu được chỉ định rõ ràng, nghĩa là chỉ khi lợi ích mong đợi cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho người mẹ và thai nhi.
  • Thời kỳ cho con bú:
    • Piperacilin bài tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp, nồng độ Tazobactam trong sữa mẹ chưa được nghiên cứu.
    •  Chỉ điều trị cho người mẹ đang nuôi con bú khi lợi ích mong đợi cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho người mẹ và đứa trẻ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo về ảnh hưởng của thuốc khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Carazotam 4g

  • Nhiễm trùng và ký sinh trùng
    • Nhiễm nấm Candida
    • Bội nhiễm
  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết
    • Giảm bạch cầu
    • Giảm bạch cầu trung tính
    • Giảm tiểu cầu
    • Hiếm
      • Thiếu máu, thiếu máu tán huyết
      • Ban xuất huyết
      •  Chảy máu cam
      • Kéo dài thời gian chảy máu
      • Tăng bạch cầu ưa eosin
    • Rất hiếm:
      • Mất bạch cầu hạt, giảm toàn thể huyết cầu
      • Thời gian Thromboplastin kéo dài một phần, thời gian Prothrombin kèo dài
      • Thử nghiệm Coombs trực tiếp dương tính
      • Tăng tiểu cầu
    • Rối loạn hệ miễn dịch:
      • Không phổ biến:
        • Phản ứng quá mẫn
      • Hiếm: Phản ứng phản vệ (kể cả sốc).
    • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa:
      • Rất hiếm:
        • Giảm Kali huyết
        • Giảm Glucose huyết
        • Giảm Albumin huyết
        • Giảm Protein huyết toàn phần
    • Rối loạn hệ thần kinh:
      • Không phổ biến: nhức đầu, mất ngủ.
    • Rối loạn mạch:
      • Không phổ biến:
        • Hạ huyết áp
        • Viêm tĩnh mạch huyết khối
        • Viêm tĩnh mạch

Tương tác thuốc

  • Không dùng chung với các thuốc sau:
    • Thuốc giãn cơ không phân cực.
    • Thuốc chống đông dạng uống.
    • Methotrexat.
    • Probenecid.
    • Các Aminoglycosid.
    • Vancomycin.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Hiện chưa có báo cáo.

Quá liều và cách xử trí

  • Triệu chứng
    • Có những báo cáo hậu mãi về quá liều với Piperacilin/Tazobactam. Phần lớn hiện tượng gặp phải bao gồm buồn nôn, nôn và tiêu chảy. Những triệu chứng này cũng được báo cáo khi dùng ở liều lượng khuyến cáo.
    • Bệnh nhân có thể bị kích ứng thần kinh cơ hoặc co giật nếu tiêm tĩnh mạch liều cao hơn liều khuyến cáo (đặc biệt ở bệnh nhân suy thận).
  • Điều trị quá liều thuốc Carazotam 4g
    • Trong trường hợp quá liều nên ngưng Piperacilin/Tazobactam.
    • Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
    • Nên điều trị hỗ trợ và triệu chứng tùy theo biểu hiện lâm sàng của bệnh nhân. Có thể giảm nồng độ Piperacilin hoặc Tazobactam quá cao trong máu bằng cách thẩm tách máu.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ bột; Hộp 10 lọ bột

Bảo quản

  • Sau khi hoàn nguyên
    • Sau khi pha loãng, độ ổn định lý và hóa khi dùng được xác định là 24 giờ khi bảo quản trong tủ lạnh ở 2-8°C.
  • Sau khi hoàn nguyên và pha loãng
    • Sau khi hoàn nguyên và pha loãng, độ ổn định lý và hóa khi dùng được xác định là 48 giờ khi bảo quản trong tủ lạnh ở 2-8°C.
  • Về phương diện vi sinh
    •  Sau khi mở nắp, thuốc Carazotam 4g phải được dùng ngay.
    • Nếu không dùng ngay, thời gian bảo quản khi dùng và điều kiện trước khi dùng là trách nhiệm của người sử dụng và thường không lâu quá 24 giờ ở 2-8°C, trừ khi việc hoàn nguyên diễn ra trong điều kiện vô trùng được kiểm soát và thẩm định.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất Carazotam 4g

  • Mitim s.r.l.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Carazotam 4g - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn hiệu quả của Ý hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ