Bisoloc Plus 5mg/6.25mg - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:23

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-17805-12
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Bisoprolol Fumarat, Hydrochlorothiazid
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Bisoloc Plus 5mg/6.25mg là sản phẩm gì?

  • Bisoloc Plus 5mg/6.25mg là sản phẩm của Công ty TNHH United Pharma Việt Nam, Được chỉ định điều trị tăng huyết háp từ nhẹ tới vừa, với thành phần có trong thuốc sẽ giúp cho bệnh nhận giảm huyết áp về mức ổn định nhanh chóng, giúp bệnh nhân mau phục hồi sức khỏe.

Thành phần của Bisoloc Plus

  • Thành phần chính: Bisoprolol Fumarate 5mg, Hydrochlorothiazide  6.25 mg.
  • Tá dược khác: : Dibasic Calcium Phosphate, Microcrystalline Cellulose, Tinh bột, Crospovidone, Colloidal Silicon Dioxide, Tinh bột tiền Gelatin, Magnesium Stearate, Opadry.

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim.

Công dụng - Chỉ định của Bisoloc Plus

  • Thuốc Bisoloc Plus dùng trong điều trị điều trị tăng huyết áp.

Cách dùng - Liều dùng của Bisoloc Plus

  • Cách dùng:
    • Thuốc Bisoloc Plus được sử dụng qua đường uống.
    • Liều dùng phải thích ứng với từng bệnh nhân. Nên dùng buổi sáng, có thể uống cùng với thức ăn. Nên uống nguyên viên với nước, không được nhai.
  • Liều dùng
    • Thuốc Bisoloc Plus được chỉ định sử dụng tùy theo từng đối tượng:
    • Người lớn: Liều khởi đầu hiệu quả là 1 viên 2,5 mg/ 6,25 mg ngày 1 lần. Nếu không đủ hiệu quả, có thể tăng lên
    • 1 viên 5 mg/ 6,25 mg ngày 1 lần hoặc lên liều cao hơn nữa tùy theo đáp ứng của bệnh nhân.
    • Bệnh nhân suy thận hoặc suy gan: Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân có rối loạn chức năng gan hoặc thận nhẹ hay trung bình.
    • Bệnh nhân lớn tuổi: Không nhất thiết phải điều chỉnh liều theo tuổi, trừ khi có rối loạn rõ rệt chức năng thận hoặc gan.
    • Trẻ em: chưa có kinh nghiệm dùng  thuốc Bisoloc Plus cho trẻ em..

Chống chỉ định của Bisoloc Plus

  • Thuốc Bisoloc Plus được chống chỉ định cho các bệnh nhân: Suy tim không kiểm soát được bằng thuốc; nhịp tim chậm dưới 50 nhịp/ phút; huyết áp thấp; hen phế quản nặng hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính nặng; bệnh tắc nghẽn động mạch ngoại vi giai đoạn muộn và hội chứng Raynaud; u tuyến thượng thận chưa điều trị; cơn đau thắt ngực Prinzmetal; suy gan hoặc thận nặng; mẫn cảm với Bisoprolol, Hydrocholorthiazide hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Lưu ý khi sử dụng Bisoloc Plus

  • BISOLOC Plus nên được dùng cẩn trọng với các bệnh nhân: bị bệnh tim, bị bệnh động mạch (đặc biệt là hội chứng Raynaud), có tiền sử bệnh hen phế quản, bị bệnh đái tháo đường, rối loạn tuyến giáp, bệnh thống phong, bệnh vảy nến, suy giảm chức năng gan và thận, đang điều trị các chứng dị ứng, bệnh nhân được gây mê hay tiến hành đại phẫu, bệnh nhân cắt bỏ thần kinh giao cảm.
  • Tất cả bệnh nhân nên được theo dõi các dấu hiệu của rối loạn nước điện giải và cần thực hiện theo định kì xét nghiệm điện giải đồ.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Không có nghiên cứu có đối cứ kĩ lưỡng và đầy đủ thuốc Bisoloc Plus trên phụ nữ mang thai. Thuốc lợi tiểu Thiazide có thể gây rối loạn điện giải, giảm tiểu cầu và vàng da ở trẻ sơ sinh, vì vậy không dùng nhóm thuốc này trong 3 tháng cuối thai kỳ. Chỉ nên dùng thuốc Bisoloc Plus khi cân nhắc lợi ích việc dùng thuốc so với nguy cơ cho bào thai. Không nên dùng thuốc Bisoloc Plus đối với phụ nữ cho con bú.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Bisoloc Plus có thể ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc vì nguy cơ gây hạ huyết áp và gây chóng mặt.

Tác dụng phụ của Bisoloc Plus

  • Các tác dụng không mong muốn thường gặp khi dùng thuốc Bisoloc Plus: Lạnh chi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy và táo bón; mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu; giảm Kali huyết, tăng Acid Uric huyết, tăng Glucose máu, tăng Lipid máu (ở liều cao). Các triệu chứng này thường nhẹ, và chủ yếu xảy ra trong vòng 1 đến 2 tuần sau khi bắt đầu điều trị.
  • Ít gặp: Chậm nhịp tim, rối loạn dẫn truyền nhĩ thất, suy tim nặng hơn và hạ huyết áp tư thế đứng; chán ăn, mày đay, phát ban; hạ Magnesi huyết, hạ Natri huyết, tăng Canxi huyết, kiềm hoá máu giảm Clor huyết, hạ Phosphat huyết; yếu cơ, vọp bẻ; rối loạn giấc ngủ, trầm cảm. Nếu bệnh nhân đang bị hen phế quản hay bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, Bisoprolol có thể gây co thắt cơ trơn phế quản nhưng ít gặp.
  • Hiếm gặp: Tổn thương thính giác, giảm thị giác; viêm mũi dị ứng, ngứa, đỏ bừng mặt, dị cảm; rối loạn cương dương hay bất lực; ác mộng, ảo giác; tăng men gan, viêm gan, vàng da, ứ mật; viêm tụy; phản ứng phản vệ, sốt; giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết; suy thận, viêm thận kẽ.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chẹn beta khác. Thuốc chẹn calci. Clonidine. Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm I-III. Thuốc kích thích giao cảm/phó giao cảm. Thuốc điều trị đái tháo đường. Thuốc gây mê. Digitalis glycoside. Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, barbiturate, phenothiazine, thuốc điều trị cao huyết áp khác. Mefloquine. Rifampicin. Corticosreroid, ACTH. Amin tăng huyết áp. Thuốc giãn cơ. Lithium. NSAID. Quinidine. Thuốc chống đông, thuốc chữa gout. Thuốc gây mê, glycoside, vit D. Cholestyramin, colestipol.

Xử lý khi quên liều

  • Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Xử trí khi quá liều

  • Dữ liệu về quá liều khi dùng BISOLOC Plus còn hạn chế. Tuy nhiên, một số trường hợp quá liều bisoprolol đã được báo cáo. Các triệu chứng thường gặp nhất khi dùng quá liều các thuốc chẹn ß là chậm nhịp tim, tụt huyết áp, co thắt phế quản, suy tim cấp và hạ đường huyết. Nhìn chung, khi xảy ra quá liều, nên ngưng dùng bisoprolol và bệnh nhân nên được điều trị hỗ trợ và điều trị triệu chứng, không có thuốc giải độc đặc hiệu. Các dữ liệu hạn chế cho thấy bisoprolol khó thẩm phân được.
  • Nhịp tim chậm: tiêm tĩnh mạch atropine.
  • Hạ huyết áp: dùng isoproterenol hoặc một thuốc chủ vận alpha- adrenergic. Trong trường hợp không đáp ứng có thể dùng norepinephrine 4 mg/L tiêm truyền tĩnh mạch chậm hay dopamine với liều ban đầu 5 mcg/kg/phút.
  • Blốc tim (độ 2 hoặc 3): theo dõi cẩn thận, tiêm truyền isoproterenol hoặc máy tạo nhịp tim.
  • Suy tim sung huyết: dùng digitalis, thuốc lợi tiểu, thuốc làm tăng lực co cơ, thuốc giãn mạch.
  • Co thắt phế quản: dùng một thuốc giãn phế quản như isoproterenol và/ hoặc aminophylin.
  • Hạ glucose huyết: tiêm tĩnh mạch glucose.
  • Chống kiềm hoá máu: dùng amoni chloride trừ khi người mắc bệnh gan.
  • Bù lại nhanh chóng lượng nước và điện giải đã mất.

Bảo quản

  •   Nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 30 độ C, Tránh ánh nắng trực tiếp.

Hạn sử dụng

  • 24 tháng.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên.

Nhà sản xuất

  • Công ty TNHH United Pharma Việt Nam.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Bisoloc Plus 5mg/6.25mg - Thuốc điều trị tăng huyết áp hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ