Bidinatec 10 Bidipharm - Thuốc điều trị huyết áp cao hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:18

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-28225-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Enalapril
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Bidinatec 10 là thuốc gì?

  • Bidinatec 10 là sự lựa chọn hiệu quả cho các bệnh nhân huyết áp cao và suy tim. Bidinatec 10 còn giúp phòng ngừa bệnh suy tim có triệu chứng ở những bệnh nhân bị rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng.

Thành phần của thuốc Bidinatec 10

  • Enalapril maleat - 10 mg.
  • Tá dược vđ 1 viên nén.
  • (Tá dược: Amidon de mai’s, Maltodextrin, Màu đỏ oxyd sắt, Màu vàng oxyd sắt, Natri stearyl fumarat, Lactose monohydrat).

Dạng bào chế thuốc

  • Viên nén.

Công dụng - Chỉ định của Bidinatec 10

  • Điều trị bệnh cao huyết áp.
  • Điều trị bệnh suy tim có triệu chứng.
  • Phòng ngừa bệnh suy tim có triệu chứng ở những bệnh nhân bị rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng (phân suất tống máu ≤ 35%).

Chống chỉ định của Bidinatec 10

  • Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử phù mạch liên quan đến các thuốc nhóm ức chế ACE.
  • Phụ nữ có thai ba tháng giữa và ba tháng cuối thai kỳ.
  • Phù mạch di truyền hoặc vô căn.
  • Dùng đồng thời enalapril với các thuốc chứa aliskiren trên bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60 ml/phút/1,73m2).

Liều dùng - Cách dùng Bidinatec 10

  • Liều dùng:
    • Điều trị huyết áp cao:
      • Liều khởi đầu từ 5 mg đến tối đa 20 mg, phụ thuộc vào mức độ cao huyết áp và tình trạng của bệnh nhân. Thuốc được sử dụng 1 lần mỗi ngày. Trong bệnh cao huyết áp nhẹ, liều khởi đầu khuyến cáo là 5 mg đến 10 mg.
      • Điều trị trước với liều cao thuốc lợi tiểu có thể dẫn đến sự suy giảm thể tích tuần hoàn và nguy cơ hạ huyết áp khi bắt đầu điều trị với enalapril. Nên dùng liều khởi đầu 5 mg hoặc thấp hơn ở những bệnh nhân này.
      • Liều duy trì thông thường là 20 mg/ngày. Liều duy trì tối đa là 40 mg/ngày.
    • Điều trị suy tim/rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng:
      • Tuần 1: Ngày 1 đến ngày 3: 2,5 mg/ngày, dùng 1 lần duy nhất.
      • Ngày 4 đến ngày 7: 5 mg/ngày, chia làm 2 lần.
      • Tuần 2: 10 mg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần.
      • Tuần 3: 20 mg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia làm 2 lần.
    • Điều chỉnh liều cho các đối tượng đặc biệt: Bệnh nhân suy thận, bệnh nhân cao tuổi.
    • Trẻ em:
      • Đối với bệnh nhân có thể nuốt, liều cần được cá nhân hóa theo tình trạng bệnh nhân  và đáp ứng huyết áp. Liều khởi đầu được khuyến cáo là 2,5 mg ở bệnh nhân 20 đến < 50 kg và 5 mg ở bệnh nhân ≥ 50 kg. Enalapril được dùng một lần mỗi ngày. Liều dùng cần được điều chỉnh theo nhu cầu của bệnh nhân đến tối đa là 20 mg mỗi ngày ở bệnhnhân 20 đến < 50 kg và 40 mg ở bệnh nhân ≥ 50 kg.
      • Enalapril không được khuyến cáo ở trẻ sơ sinh và ở bệnh nhi với tỷ lệ lọc cầu thận < 30 ml/phút/1,73 m2 vì không có dữ liệu.
      • Bệnh nhân suy gan: Enalapril thủy phân thành enalprilat có thể bị chậm, nhưng tác dụng dược lý không thay đổi, không cần chỉnh liều.
    • Ghi chú: Đối với liều 2,5 mg nên sử dụng các thuốc có hàm lượng phù hợp hơn.
  • Cách dùng: Uống với 1 lượng nước thích hợp.

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng Bidinatec 10

  • Bệnh cơ tim phì đại/hẹp động mạch chủ hoặc van hai lá.
  • Hạ huyết áp.
  • Tăng huyết áp do bệnh mạch máu thận.
  • Suy giảm chức năng thận.
  • Ghép thận, suy gan.
  • Giảm bạch cầu trung tính, mất bạch cầu hạt.
  • Quá mẫn cảm, phù mạch máu – thần kinh.
  • Phản ứng dạng phản vệ trong quá trình điều trị giải mẫn cảm với côn trùng cánh màng.
  • Phản ứng dạng phản vệ trong quá trình trích rút LDL.
  • Thẩm phân máu.
  • Hạ đường huyết.
  • Ho, phẫu thuật gây mê, tăng kali máu.
  • Lithi, ức chế kép hệ renin-angiotensin-aldosteron (RAAS).
  • Lactose, trẻ em, mang thai, chủng tộc.

Tác dụng phụ của Bidinatec 10

  • Thiếu máu (bao gồm thể không tái tạo và tan máu).
  • Giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm hematocrit, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, suy tủy, giảm toàn thể huyết cầu, bệnh hạch bạch huyết, bệnh tự miễn dịch.
  • Hạ đường huyết, trầm cảm.
  • Hội chứng bài tiết hormon chống bài niệu không phù hợp (SIADH).
  • Bất thường giấc mơ, rối loạn giấc ngủ.
  • Nhầm lẫn, căng thẳng, mất ngủ.
  • Đánh trống ngực, nhồi máu cơ tim hoặc tai biến mạch máu não, có thể là hạ huyết áp thứ phát đến quá mức ở bệnh nhân có nguy cơ cao.
  • Đau ngực, rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực, nhịp tim nhanh.
  • Chảy mũi, đau họng và khàn tiếng, co thắt phế quản/hen phế quản.
  • Thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang do dị ứng/viêm phổi tăng bạch cầu ái toan.
  • Bồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng.
  • Tăng kali máu, tăng creatinin huyết thanh.
  • Tăng urea máu, giảm natri máu.
  • Tăng enzym gan, tăng bilirubin huyết thanh.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Không sử dụng.

Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hành máy móc

  • Khi lái xe hoặc vận hành máy cần tính đến việc chóng mặt hoặc mệt mỏi thỉnh thoảng có thể xảy ra.

Tương tác thuốc

  • Thuốc chống viêm không steroid.
  • Thuốc tránh thai, lithi.
  • Thuốc lợi tiểu và thuốc làm hạ huyết áp.
  • Thuốc làm tăng kali huyết.
  • Thuốc ức chế kép hệ renin-angiotensin-aldosteron (RAAS).
  • Thuốc chống trầm cảm ba vòng/thuốc chống loạn thần/thuốc mê/thuốc gây nghiện.
  • Thuốc kích thích giao cảm.
  • Thuốc ức chế đích của Rapamycin trên động vật có vú (mTOR).
  • Rượu.
  • Vàng: Phản ứng Nitritoid (triệu chứng bao gồm đỏ mặt, buồn nôn, nôn và hạ huyết áp) hiếm gặp ở bệnh nhân sử dụng đồng thời vàng dưới dạng tiêm (như natri aurothiomalat) với thuốc ức chế ACE bao gồm enalapril.
  • Các thuốc khác: Sử dụng enalapril đồng thời với các thuốc chẹn beta-adrenergic, methyldopa, các nitrat, thuốc chẹn calci, hydralazin, prazosin, và digoxin không cho thấy tác dụng phụ có ý nghĩa lâm sàng.

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng ngay khi nhớ, không dùng quá gần liều kế tiếp. Không dùng gấp đôi để bù liều đã quên.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  •  Tài liệu về quá liều của enalapril ở người còn hạn chế. Ðặc điểm nổi bật của quá liều enalapril là hạ huyết áp nặng.
  • Khi quá liều xảy ra, nên ngừng điều trị bằng enalapril và theo dõi người bệnh chặt chẽ, áp dụng các biện pháp điều trị triệu chứng và hỗ trợ như gây nôn, rửa dạ dày, truyền tĩnh mạch huyết tương và natri clorid để duy trì huyết áp và điều trị mất cân bằng điện giải. Thẩm tách máu có thể loại enalapril khỏi tuần hoàn. Liệu pháp tạo nhịp được chỉ định cho bệnh nhân nhịp chậm kháng trị. Các dấu hiệu sinh tồn, điện giải đồ và nồng độ creatinin huyết thanh cần được theo dõi liên tục.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.

Bảo quản

  • Nơi thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Hạn sử dụng

  •  36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Công ty cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) - Việt Nam.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Bidinatec 10 Bidipharm - Thuốc điều trị huyết áp cao hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ