Bicelor 250 DT- Thuốc trị kí sinh trùng, nhiễm khuẩn, kháng virut kháng nấm

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:14

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28067-17
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cefaclor là kháng sinh bán tổng hợp, thuộc nhóm cephalosporin, dùng đường uống. Tên hóa học của Cefaclor là 3-chloro-7-D-(2-phenylglycinamido)-3-cephem-4-carboxylic acid monohydrate.
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Viên nén
Đóng gói:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Bicelor 250 DT là thuốc gì?

  • Bicelor 250 DT là một loại thuốc kháng sinh caphelosporin được dùng để điều trị các chứng bệnh  nhiễm trùng do các vi khuẩn khác nhau gây ra (ví dụ như nhiễm trùng tai giữa, da, tiết niệu và nhiễm trùng đường hô hấp)

Thành phần của thuốc Bicelor 250 DT

  • Cefaclor( dưới dạng cefaclor homohydrat).....................250mg

  • tá dược( Natri starch gycolat,Simethicon,Magnesi stearat............

Dạng bào chế

  • Viên nén bao phim

Công dụng – Chỉ định của thuốc Bicelor 250 DT

  • Thuốc Cefaclor được chỉ định dùng để điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm, và đặc biệt là sau khi đã dùng các kháng sinh thông thường nhưng bị thất bại:
    • Viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần.
    • Viêm phổi, viêm phế quản mạn trong đợt diễn biến.
    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng (viêm bàng quang).
    • Nhiễm khuẩn da và phần mềm do Staphylococcus aureus nhạy cảm và Streptococcus pyogene)

Cách dùng – Liều dùng thuốc Bicelor 250 DT

  • Người lớn:
    • Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: Uống 250 - 500 mg, ngày 2 lần;
    • Trường hợp viêm họng tái phát do Streptococcus tan huyết nhóm A, cũng nên điều trị cho cả những người trong gia đình mang mầm bệnh không triệu chứng.
    • Ðối với khi nhiễm khuẩn nặng hơn: Dùng liều 500 mg, ngày 3 lần. Liều giới hạn thường kê đơn cho người lớn: Tối đa 4 g/ngày.
  • Cefaclor có thể dùng cho những người bệnh suy thận. Trường hợp suy thận nặng, cần điều chỉnh liều cho người lớn như sau:
    • Độ thanh thải creatinin (ml/phút) 10 - 15: Sử dụng 50% liều thường dùng
    • Độ thanh thải creatinin (ml/phút) < 10: Sử dụng 25% liều thường dùng
    • Người bệnh phải thẩm tách máu: Khi thẩm tách máu, nửa đời của cefaclor trong huyết thanh giảm 25 - 30%. Vì vậy, đối với người bệnh phải thẩm tách máu đều đặn, nên dùng liều khởi đầu từ 250 mg - 1 g trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điều trị 250 - 500 mg cứ 6 - 8 giờ một lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách.
  • Người cao tuổi: Dùng liều như người lớn.
  • Trẻ em:
    • Dùng 20 - 40 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 - 3 lần uống.
    • Viêm tai giữa ở trẻ em: Uống 40 mg/kg thể trọng/24 giờ, chia thành 2 - 3 lần, nhưng liều tổng cộng trong ngày không được quá 1 g. Tính an toàn và hiệu quả đối với trẻ dưới 1 tháng tuổi cho đến nay vẫn chưa được xác định. Liều tối đa một ngày ở trẻ em không được vượt quá 1,5 g.
    • Ðiều trị nhiễm khuẩn do Streptococcus tan huyết beta bằng cefaclor ít nhất trong 10 ngày..

Chống chỉ định của thuốc Bicelor 250 DT

  • Bệnh Người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Cephalosporin.

  Cảnh báo và thận trọng khi sử dụng thuốc Bicelor250 DT

  • Độc với các người bệnh có tiền sử mẫn cảm với cephalosporin, đặc biệt với cefaclor, hoặc với penicilin, hoặc với các thuốc khác. Phải thận trọng với người bệnh dị ứng với penicilin vì có mẫn cảm chéo. Tuy nhiên tần số mẫn cảm chéo với penicilin thấp.
  • Cefaclor dùng dài ngày có thể gây viêm đại tràng giả mạc. Thận trọng đối với người bệnh có tiền sử đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng.
  • Cần thận trọng khi dùng cefaclor cho người có chức năng thận suy giảm nặng. Vì nửa đời của cefaclor ở người bệnh vô niệu là 2,3 - 2,8 giờ (so với 0,6 - 0,9 giờ ở người bình thường) nên thường không cần điều chỉnh liều đối với người bệnh suy thận trung bình nhưng phải giảm liều ở người suy thận nặng. - - Vì kinh nghiệm lâm sàng trong sử dụng cefaclor còn hạn chế, nên cần theo dõi lâm sàng. Cần theo dõi chức năng thận trong khi điều trị bằng cefaclor phối hợp với các kháng sinh có tiềm năng độc cho thận hoặc với thuốc lợi niệu furosemid, acid ethacrynic.
  • Test Coombs (+) trong khi điều trị bằng cefaclor. Trong khi làm phản ứng chéo truyền máu hoặc thử test Coombs ở trẻ sơ sinh có mẹ đã dùng cefaclor trước khi đẻ, phản ứng này có thể (+) do thuốc.
  • Tìm glucose niệu bằng các chất khử có thể dương tính giả..

Tương tác thuốc Cefaclor

  • Tăng Tương tác thuốc có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ. Tài liệu này không bao gồm đầy đủ các tương tác thuốc có thể xảy ra. Hãy viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê toa, không kê toa và thực phẩm chức năng) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ của bạn xem. Không được tự ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đổi liều lượng của thuốc mà không có sự cho phép của bác sĩ.

  • Probenecid vì nó có thể làm tăng hoạt động và tác dụng phụ của cefaclor.

  • Các thuốc kháng đông máu đường uống như warfarin, vì tác dụng phụ – bao gồm nguy cơ chảy máu – có thể được gia tăng khi dùng với cefaclor.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

  • Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết.

  • Thời kỳ cho con bú: Nồng độ Cefaclor trong sữa mẹ rất thấp. Tác động của thuốc trên trẻ đang bú mẹ chưa rõ nhưng nên chú ý khi thấy trẻ bị tiêu chảy, tưa và nổi ban

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

·         Cefaclor không ảnh hưởng đến người lái xe.

Tác dụng phụ của thuốc Bicelor 250 DT

  • Tiêu chảy nước hoặc máu.

  • Dễ thâm tím hoặc chảy máu, ngứa ran ở mức độ nặng, tê cóng, đau nhức, yếu cơ;Chảy máu bất thường;Co giật.

  • Vàng da hoặc xanh xao, nước tiểu có màu sậm, sốt, lú lẫn hoặc yếu ớt;Vàng da.

  • Sốt, ớn lạnh, đau nhức cơ thể, các triệu chứng cảm cúm, các tuyến sưng phù, phát ban hoặc ngứa, đau khớp, hoặc cảm giác yếu toàn thân.

  • Sốt, đau họng, và đau đầu kèm theo chứng giộp da nặng, lột da, và phát ban đỏ ở da;

  • Khát nước nhiều hơn, biếng ăn, sưng phù, tăng cân, cảm giác thở hụt hơi, tiểu tiện ít hơn bình thường hoặc không tiểu tiện.

  • Các tác dụng phụ ít nghiêm trọng hơn bao gồm:

    • Buồn nôn, đau dạ dày, khó tiêu, nôn mửa, tiêu chảy nhẹ
    • Cứng hoặc co thắt cơ
    • Cảm giác thao thức hoặc quá hiếu động
    • Vị giác bất thường hoặc khó chịu ở miệng
    • Ngứa nhẹ hoặc phát ban da
    • Choáng váng, buồn ngủ
    • Ngứa hoặc tiết dịch ở âm đạo.

Xử trí khi quên liều

  • Báo cho bác sĩ để tìm cách xử lí

Quá liều và cách xử trí

  • Báo cho bác sĩ điều trị biết và đưa bệnh nhân tới bệnh viện để được điều trị kịp thời

Bảo quản

  • Bảo quản không quá 30 độ C trong bao bì gốc, tránh ánh sáng và tránh ẩm.

Quy cách đóng gói 

  • Hộp 3 vỉ x 10 viên

Nhà sản xuất                        

  • Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco.


Câu hỏi thường gặp

Bicelor 250 DT- Thuốc trị kí sinh trùng, nhiễm khuẩn, kháng virut kháng nấm hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ