Atropin sulfat Vinphaco - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả

78,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:39

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-24897-16
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Atropin sulfat 0,25mg/1ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 100 ống
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Atropin sulfat Vinphaco là gì?                                         

  • Atropin sulfat Vinphaco là thuốc được sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc, với thành phần chính Atropin sulfa có tác dụng điều trị loét dạ dày tá tràng, hội chứng ruột kích thích,  trị các rối loạn khác có co thắt cơ trơn, cơn hen phế quản, triệu chứng ngoại tháp, ngoài ra thuốc còn dùng điều trị ngộ độc phospho hữu cơ, điều trị nhịp im chậm do ngộ độc digitalis hiệu quả.

Thành phần của Atropin sulfat Vinphaco

  • Atropin sulfat 0,25mg.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm.

Công dụng và chỉ định của Atropin sulfat Vinphaco

  • Loét dạ dày – hành tá tràng: ức chế khả năng tiết acid dịch vị.
  • Hội chứng kích thích ruột: Giảm tình trạng co thắt đại tràng, giảm tiết dịch.
  • Điều trị các rối loạn khác có co thắt cơ trơn: cơn đau co thắt đường mật, đường tiết niệu
  • (cơn đau quặn thận)
  • Cắt cơn hen phế quản.
  • Triệu chứng ngoại tháp: xuất hiện do tác dụng phụ của liệu pháp điều trị tâm thần.
  • Dùng trước khi phẫu thuật nhằm tránh bài tiết nhiều nước bọt và dịch ở đường hô hấp và ngừa các tác dụng của đối giao cảm (loạn nhịp tim, hạ huyết áp, chậm nhịp tim) xảy ra trong khi phẫu thuật.
  • Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ.
  • Điều trị nhịp tim chậm do ngộ độc digitalis (Điều trị thăm dò bằng Atropin)

Cách dùng - Liều dùng của Atropin sulfat Vinphaco

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm.
  • Liều dùng:
    • Điều trị chống co thắt và tăng tiết đường tiêu hoá: 0,25 mg/ lần x 2 – 3 lần / 24 giờ.
    • Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
    • Điều trị nhịp tim chậm: 0,5 – 1mg tiêm tĩnh mạch, lặp lại cách nhau 3 – 5 phút/lần cho tới tổng liều 0,04mg/kg cân nặng. Nếu không tiêm được tĩnh mạch, có thể cho qua ống nội khí quản.
    • Điều trị ngộ độc phospho hữu cơ: Người lớn: liều đầu tiên 1- 2mg hoặc hơn, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch cách nhau 10 – 30 phút/ lần cho tới khi hết tác dụng muscarin hoặc khi có dấu hiệu nhiễm độc atropin. Trong nhiễm độc phospho vừa đến nặng, thường duy trì atropin ít nhất 2 ngày và tiếp tục chừng nào còn triệu chứng. Khi dùng lâu, phải dùng loại không chứa chất bảo quản.
    • Dùng trước phẫu thuật:
      • Người lớn: 0,3 đến 0,6mg
      • Trẻ em:
        • Từ 3 – 10kg: 0,1 – 0,15mg;
        • Từ 10 – 12kg: 0,15mg;
        • Từ 12 – 15kg: 0,2mg;
        • Từ 15 – 17kg: 0,25mg;
        • Từ 17 – 20kg: 0,3mg;
        • Từ 20 – 30kg: 0,35mg;
        • Từ 30 – 50kg: 0,4 – 0,5mg.
      • Tiêm thuốc vào dưới da 1 giờ trước khi gây mê. Nếu không có đủ thời gian thì tiêm vào tĩnh mạch một liều bằng 3/4 liều tiêm dưới da 10 – 15 phút trước khi gây mê.

Chống chỉ định của Atropin sulfat Vinphaco

  • Chống chỉ định trên những người bị glaucoma.
  • Chống chỉ định trên những bệnh nhân bị phì đại tuyến tiền liệt.
  • Không dùng trên những người bị tắc nghẽn đường tiêu hóa hoặc có biểu hiện đau thắt ngực.
  • Người bị hen phế quản. 

Lưu ý khi sử dụng Atropin sulfat Vinphaco

  • Không sử dụng cho người mắc các bệnh Glôcôm góc đóng; bệnh nhược cơ; liệt ruột; hẹp môn vị; phì đại tuyến tiền liệt; cường giáp; hẹp van tim; bệnh mạch vành.
  • Hết sức thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú và tốt nhất là không nên sử dụng, trong trường hợp bắt buộc sử dụng cần tham khỏa ý kiến của chuyên gia y tế.
  • Thận trọng khi sử dụng trên đối tượng là trẻ em; người cao tuổi.
  • Lưu ý khi sử dụng trên những bệnh nhân sau: bị cường giáp; nhồi máu cơ tim cấp, suy tim, phẫu thuật tim, nhịp tim nhanh; tăng huyết áp; hội chứng Down; ỉa chảy; sốt. 

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc.

Tác dụng phụ của Atropin sulfat Vinphaco

  • Bên cạnh tác dụng điều trị bệnh, thuốc này cũng gây 1 số tác dụng phụ không mong muốn và dưới đây là 1 số tình trạng không mong muốn đã được ghi nhận.
  • Bệnh nhân có thể bị khô miệng, thuốc có thể làm giãn đồng tử bệnh nhân và có thể làm thị lực kém.
  • Những tình trạng không mong muốn khac xảy ra trên hệ tieu hóa như bị tóa bón hay chậm nhu động ruột cũng đã được ghi nhận.
  • Ngoài ra, bệnh nhân cũng có thể gặp phải tình trạng tim đập nhanh, nhức đầu hay cảm giác mệt mỏi.
  • Trong những trường hợp nặng có thể gây suy tim.
  • Trong quá trình sử dụng thuốc nếu có bất kì biểu hiện nào khác thường bạn cần phải báo lại ngay với chúng tôi để có thể xử trí một cách kịp thời và chính xác nhất
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Liệt kê danh sách các thuốc đang dùng bao gồm thuốc kê đơn, thuốc không kê đơn, thực phẩm chức năng, thảo dược và  tham khảo ý kiến bác sĩ để tránh những sự tương tác không mong muốn. Dưới đây là 1 số tương tác thuốc có thể xảy ra
  • Các thuốc Amitriptylin, Clomipramin, Clorphenamin…  khi sử dụng cùng lúc với thuốc này làm tăng nguy cơ những tác dụng không mong muốn của atropine sulfat.
  • Không dùng đồng thời với các thuốc như Metoclopramid, Neostigmin, Pyridostigmin vì atropin sulfat có tác dụng đối kháng với các thuốc này.
  • Các thuốc Glyceryl trinitrat, Isosorbid dinitrat: Nitrat ngậm dưới lưỡi có thể giảm tác dụng do khô mồm

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 100 ống x 1ml.

Nhà sản xuất

  • Công ty CP Dược phẩm Vĩnh Phúc - Việt Nam.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Atropin sulfat Vinphaco - Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ