Amiparen - 10 200ml - Dung dịch truyền bổ sung acid amin hiệu quả của Otsuka

120,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:39

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-15932-11
Hoạt chất:
Acid amin
Xuất xứ:
Việt Nam
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Kiện 20 chai 200ml
Hạn sử dụng:
36 tháng

Video

Amiparen - 10 200ml là gì?                                              

  • Amiparen - 10 200ml là dung dịch truyền tĩnh mạch được chỉ định để cung cấp các acid amin trong những trường hợp sau giảm protoin huyết tương ở người bị suy dinh dưỡng, người trước và sau phẫu thuật, sản phẩm được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam.

Thành phần của Amiparen - 10 200ml

  • L-Tyrosine 0,25g.
  • L-Aspartic Acid 0,50g.
  • L-Glutamic Acid 0,50g.
  • L-Serine 1,50g.
  • L-Methionine 1,95g.
  • L-Histidine 2,50g.
  • L-Proline 2,50g.
  • L-Threonine 2,85g.
  • L-Phenylalanine 3,50g.
  • L-Isoleucine 4,00g.
  • L-Valine 4,00g.
  • L-Alanine 4,00g.
  • L-Arginine 5,25g.
  • L-Leucine 7,00g.
  • Glycine (Aminoacetic Acid) 2,95g.
  • L-Lysine Acetate 7,40g.
  • L-Tryptophan 1,00g.
  • L-Cysteine 0,50.
  • Natri Bisulfite 0,15g.
  • Nước pha tiêm vừa đủ 500ml.
  • Tổng số Acid amin tự do 50,00g.
  • Lượng Acid amin thiết yếu (E) 29,55g.
  • Lượng Acid amin không thiết yếu (N) 20,45g.
  • Tỷ lệ Acid amin E / N 1,44

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền.

Công dụng và chỉ định của Amiparen - 10 200ml

  • Amiparen-10 được chỉ định để cung cấp các acid amin trong những trường hợp sau: giảm protoin huyết tương, suy dinh dưỡng, trước và sau phẫu thuật.

Cách dùng - Liều dùng của Amiparen - 10 200ml

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm truyền.
  • Liều dùng:
    • Truyền qua hệ thống tĩnh mạch trung tâm:
      • Liều dùng thông thường với người lớn là 400-800ml dung dịch Amiparer/ngày, truyền qua hệ thống tĩnh mạch trung tâm.
      • Liều dùng cũng có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào tuổi tác, triệu chứng lâm sàng và cân nặng của bệnh nhân.
    • Truyền qua hệ thống tĩnh mạch ngoại biên:
      • Liều thông thường đối với người lớn là: 200 - 400ml dung dịch Amiparen cho một lần truyền. Tốc độ truyền cần được điều chỉnh để cung cấp khoảng 10g acid amin trong vòng 60 phút để đạt được khả năng sử dụng acid amin tối ưu. Tốc độ truyền ở người lớn là 100ml dung dịch Amiparen trong hơn 60 phút.
      • Tốc độ truyền cần được giảm xuống ở trẻ em, người lớn tuổi và những bệnh nhân mắc bệnh nặng.
      • Liều dùng cũng có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào tuổi tác, triệu chứng lâm sàng và cân nặng của bệnh nhân. Để tăng hiệu quả tác dụng của các acid amin, nên dùng kết hợp dung dịch Amiparen với một dung dịch carbohydrate.

Chống chỉ định của Amiparen - 10 200ml

  • Hôn mê gan (hoặc có nguy cơ hôn mê gan).
  • Suy thận nặng
  • Tăng nitơ trong máu
  • Bất thường trong chuyển hóa axit amin.

Lưu ý khi sử dụng Amiparen - 10 200ml

  • Thận trọng: Nhiễm toan nặng.
  • Suy tim xung huyết.
  • Giảm Natri máu.
  • Người suy nhược và mất nước nặng.
  • Sử dụng ở người lớn tuổi: Những bệnh nhân lớn tuổi thường có suy giảm các chức năng sinh lý, do vậy để thận trong nên giảm tốc độ truyền và theo dõi cẩn thận.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Người lái xe và vận hành máy móc tham khảo ý kiến bác sĩ.

Tác dụng phụ của Amiparen - 10 200ml

  • Phản ứng quá mẫn:
    • Hiếm khi xảy ra phát ban ngoài da.
    • Nếu triệu chứng này xuất hiện nên ngưng sử dụng Ampererit ngay.
  • Đường tiêu hóa: Ít khi xảy ra buồn nôn hoặc nôn.
  • Hệ tim mạch. Ít khi xảy ra đau ngực hoặc đánh trống ngực.
  • Gan: Ít khi xảy ra tăng GOT và/hoặc GPT máu.
  • Thận: Ít khi xảy ra tăng ure máu.
  • Trong trường hợp truyền một lượng lớn dụng dịch Amiparen-10 và/hoặc truyền với tốc độ nhanh có thể xảy ra tình trạng nhiễm toan ở bệnh nhân.
  • Một số tác dụng không mong muốn khác: Rét run, sốt, đau đầu, đau mạch ít khi xảy ra.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Hiện tại, chưa có báo cáo về hiện tượng tương tác dung dịch Amiparen với các thuốc điều trị khác được ghi nhận.

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Kiện 20 chai 200ml,.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Otsuka Việt Nam.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Amiparen - 10 200ml - Dung dịch truyền bổ sung acid amin hiệu quả của Otsuka hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ