Alexan 100mg/5ml - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-01-04 16:53:39

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-13699-11
Hoạt chất:
Hoạt chất:
Cytarabine 100mg/5ml
Xuất xứ:
Austria
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm truyền
Đóng gói:
Hộp 1 lọ
Hạn sử dụng:
24 tháng

Video

Alexan 100mg/5ml là gì?                                       

  • Alexan 100mg/5ml là thuốc được sản xuất bởi Công ty Ebewe Arzneimittel GmbH – Áo, với thành phần chính Cytarabine có tác dụng điều trị trong các trường hợp bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính (AML) ở người lớn, các bệnh bạch cầu khác ở người lớn và trẻ em.

Thành phần của Alexan 100mg/5ml

  • Cytarabine 100mg/5ml/

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền.

Công dụng và chỉ định của Alexan 100mg/5ml

  • Cytarabin được chỉ định điều trị trong các trường hợp:
    • Bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính (AML) ở người lớn.
    • Các bệnh bạch cầu khác ở người lớn và trẻ em.

Cách dùng - Liều dùng của Alexan 100mg/5ml

  • Cách dùng:
    • Thuốc dùng đường tiêm.
  • Liều dùng:
    • Bệnh nhân mắc bệnh bạch cầu cấp: liều 100mg/m2 mỗi ngày, dùng thuốc liên tục từ 5-10 ngày.
    • Điều trị duy trì: 70-200mg/m2 mỗi ngày, điều trị trong 5 ngày liên tục trong 4 tuần.
    • Tiêm vào khoang nhện với liều 5-30mg/m2 mỗi lần trong vòng 2-7 ngày.
    • Bạn hãy tham khảo chỉ định của bác sĩ trước khi dùng thuốc để phù hợp với cơ thể nhất.

Chống chỉ định của Alexan 100mg/5ml

  • Không sử dụng thuốc cho bệnh nhân mẫn cảm với Cytarabine hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Không sử dụng thuốc cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
  • Trước khi sử dụng thuốc, bạn hãy thông báo cho bác sĩ về các tiền sử dị ứng của bạn nếu có để tránh gây ra các tác dụng không mong muốn khác.

Lưu ý khi sử dụng Alexan 100mg/5ml

  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
  • Trong quá trình sử dụng thuốc Alexan 100mg/5ml bạn cần thường xuyên đi khám sức khỏe định kì để kiểm tra các chỉ số sinh hóa của cơ thể: kiểm tra sinh hóa máu, nồng độ acid uric các chức năng hệ hô hấp, thần kinh trung ương và chức năng thận, tiết niệu.

Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú

  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Cytarabin không có ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, bệnh nhân điều trị hóa trị liệu bị giảm khả năng lái xe và vận hành máy móc và nên được cảnh bảo về nguy cơ cũng như được khuyên để tránh những vận động này.

Tác dụng phụ của Alexan 100mg/5ml

  • Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết:
    • Điều trị bằng cytarabin có thể gây ức chế tủy xương, thiếu máu, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lỗ, giảm tế bào lưới. Mức độ nghiêm trọng của các tác dụng trên phụ thuộc vào liều và liệu trình điều trị. Thuốc có thể làm thay đối tế bào trong hình thái học tủy xương
  • Nhiễm khuẩn ký sinh trùng
    • Nhiễm virus, nhiễm khuẩn, nhiễm nắm, nhiễm ký sinh trùng hoặc nhiễm vi sinh vật hoại sinh tại bất kỳ vùng nào của cơ thể có thể liên quan đến sử dụng cytarabin đơn độc hoặc phối hợp với các tác nhân ức chế miễn dịch khác sau liều ức chế miễn dịch tế bào và miễn dịch dịch thể. Các nhiễm trùng này có thể nhẹ nhưng cũng có thể nặng và gây tử vong.
  • Rối loạn mô liên kết và cơ xương khớp:
    • Hội chứng cytarabin đã được mô tả. Nó được đặc trưng bởi: sốt, đau cơ, đau xương, đau ngực (thỉnh thoảng), phát ban san, viêm kết mạc và mệt mỏi. Nó thường xảy ra sau khi dùng thuốc 6-12 giờ. Các corticosteroid đã được chứng minh là mang lại lợi ích trong việc ngăn ngừa và điều trị hội chứng này. Nếu các triệu chứng của hội chứng này trở nên nghiêm trọng cần phải điều trị, nên dùng corticosteroid để dự phòng cũng như điểu trị nối tiếp với cytarabin.
  • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng.
    • Rất phổ biến: Nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi, nhiễm trùng.
    • Chưa xác định: viêm mô tế bào tại vị trí tiêm, áp xe gan.
  • U lành tính, u ác tính và không rõ (bao gồm cả nang và polyp).
    • Ít gặp: tàn nhang.
  • Rối loạn hệ thống máu và bạch huyết.
    • Thường gặp: thiếu máu, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu.
  • Các rồi loạn trên chuyển hóa và dinh dưỡng.
    • Thường gặp: chán ăn, tăng acid uric máu.
  • Rối loạn hệ thống thần kinh.
    • Chưa xác định: độc thần kinh, viêm dây thần kinh, chóng mặt, nhức đầu.
    • Thường gặp: khi tiêm liều cao gặp độc tính trên não và tiểu não với mức độ nhận thức giảm, loạn vận ngôn, chứng giật cầu mắt.
    • Ít gặp: đau đầu, bệnh thần kinh ngoại biên.
  • Rối loạn trên mắt.
    • Thường gặp: viêm kết mạc xuất huyết có hồi phục (sợ ánh sáng, nóng rát, rối loạn thị giác, chảy nước mắt), viêm giác mạc.
  • Rối loạn tim
    • ít gặp: Viêm màng ngoài tim.
    • Rất hiểm gặp: loạn nhip tim.
  • Rối loạn hỗ hấp lông ngực và trung thất
    • Ít gặp: viêm phỗi, khó thở, đau họng.
  • Rối loạn dạ đày ruột:
    • Thường gặp: khó nuốt, đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm hoặc loét đường tiêu hóa/hậu môn.
    • Ít gặp: viêm thực quản, loét thực quản, trướng khí, viêm kết tràng hoại tử, viêm phúc mạc.
  • Rối loạn gan mật
    • Thường gặp: các tác dụng có thê phục hồi trên gan với nồng độ enzym tăng.
    • Rất phổ biến: bất thường chức năng gan
    • Chưa xác định: vàng da.
  • Rối loạn trên da và mô dưới da
    • Thường gặp: các tác dụng phụ trên đa có thể hồi phục như ban đỏ, phỏng rộp, mày đay, viêm mạch, rụng lông tóc.
    • Ít gặp: loét da, mắn ngứa, đau bỏng ở lòng bàn tay và bàn chân.
    • Rất hiếm gặp: viêm cấu trúc da do thâm nhiễm bạch cầu trung tính vào tuyến mồ hôi (NEH)
  • Rối loạn cơ xương, mô liên kết và xương
    • Ít gặp: đau cơ, đau xương rối loạn thân và nước tiểu:
    • Thường gặp: rối loạn chức năng thận, bí tiểu.
  • Rối loạn chung và rồi loạn tai chỗ tiêm:
    • Thường gặp: sốt, viêm tĩnh mạch huyết khối tại chỗ tiêm.
  • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác

  • Cần tránh sử dụng đồng thời flueytosin với cytarabin do làm mất hiệu quả điều trị của flucytosin.
  • Giảm có hồi phục nồng độ digoxin ở trạng thái do định trong huyết tương và bài tiết glycosid qua thận đã được ghi nhận trên bệnh nhân sử dụng beta-acetyldigoxin kết hợp với phác đồ hóa trị liệu bao gồm cyelophosphamid, vincristin, prednison kèm hoặc không kèm cytarabin hoặc procarbazin. Nồng độ đigitoxin ở trạng thái én định trong huyết tương không thay đổi trong trường hợp này. Do đó, giám sát nồng độ digoxin trong huyết tương có thể được chỉ định trên các bệnh nhân sử dụng phác đồ hóa trị liệu phối hợp như trên. Có thể chỉ định digitoxin thay thể digoxin cho các bệnh nhân này.
  • Nguy cơ độc tính trên thần kinh trung ương tăng lên khi sử dụng kết hợp phác đồ cytarabin truyền tĩnh mạch liều cao với các liệu pháp gây độc trên thần kinh trung ương khác như xạ trị hoặc dùng, liều cao.
  • Methotrexate: Cytarabin tiêm tĩnh mạch dùng đồng thời với methotrexat tiêm trong vỏ não có thể làm tăng nguy cơ tác dụng có hại nghiêm trọng liên quan đến thần kinh như đau đầu, tê liệt, hôn mê và giống đột quy

Quên liều và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Quá liều và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Bảo quản

  • Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 30°C.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 1 lọ.

Nhà sản xuất

  • Ebewe Arzneimittel GmbH - Áo.

Sản phẩm tương tự


Câu hỏi thường gặp

Alexan 100mg/5ml - Thuốc điều trị bệnh bạch cầu hiệu quả hiện đang được bán sỉ lẻ tại Trường Anh. Các bạn vui lòng liên hệ hotline công ty Call: 0971.899.466; Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ